Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Long An hiện nay đang cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt khi xét đến các yếu tố hạ tầng và chiến lược phát triển quy hoạch. Hãy cùng phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố tác động đến giá và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Vĩnh Hưng là một huyện nông thôn với đa dạng các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và chăn nuôi.

Tuy nhiên, khu vực này đang có những thay đổi mạnh mẽ nhờ các dự án hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai. Mặc dù không phải là một khu vực đô thị hóa cao như Thành phố Tân An hay huyện Đức Hòa, nhưng sự phát triển của Vĩnh Hưng đang đi đúng hướng với các chương trình phát triển kinh tế nông thôn và công nghiệp.

Vĩnh Hưng sở hữu lợi thế về giao thông khi tiếp giáp với các tỉnh như Tiền Giang và Long An, có thể di chuyển nhanh chóng đến Thành phố Hồ Chí Minh. Tỉnh Long An cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tại các khu vực ngoại thành, giúp tạo ra thêm cơ hội việc làm và thu hút lao động, từ đó gia tăng nhu cầu về nhà ở và bất động sản.

Hạ tầng giao thông như cầu đường và các tuyến đường cao tốc giúp kết nối các khu công nghiệp với các khu dân cư, nâng cao giá trị bất động sản tại Vĩnh Hưng.

Phân Tích Giá Đất

Huyện Vĩnh Hưng, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, kết nối với nhiều tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có lợi thế lớn về giao thông khi nằm gần quốc lộ 62 và các tuyến đường liên tỉnh, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trọng điểm. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Từ đó, bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng đã có những điều chỉnh, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng hiện tại dao động từ 35.000 đồng/m² đến 6.840.000 đồng/m². Mức giá thấp nhất xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm, trong khi giá đất cao nhất tập trung ở những khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận tiện.

Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng vào khoảng 646.459 đồng/m². Mức giá này không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào những yếu tố tích cực như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án quy hoạch.

Với giá đất còn ở mức thấp so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Long An, Huyện Vĩnh Hưng hiện là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Đây là cơ hội để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang trong giai đoạn phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển của khu vực.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Một trong những điểm mạnh của Huyện Vĩnh Hưng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là những khu công nghiệp gần các tuyến giao thông chính. Huyện này cũng nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển các dự án giao thông, bao gồm các tuyến đường cao tốc và mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp cải thiện khả năng kết nối với các khu vực trọng điểm.

Vĩnh Hưng cũng có những điểm mạnh riêng biệt khi xét đến yếu tố phát triển kinh tế và dân cư. Đặc biệt, với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở ngày càng lớn, các khu vực nằm gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh. Bên cạnh đó, khu vực này cũng nằm trong kế hoạch phát triển của tỉnh Long An trong tương lai, nên việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một chiến lược dài hạn hợp lý.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống yên tĩnh, phù hợp cho các dự án du lịch sinh thái.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng chính là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn này. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và kế hoạch quy hoạch đô thị sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại đây. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh để tối ưu hóa lợi nhuận từ đầu tư dài hạn tại Vĩnh Hưng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng là: 690.641 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
255

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị 144.000 115.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 284.000 227.000 142.000 - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Các đường khác 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 144.000 115.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 100.000 80.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 100.000 80.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Vĩnh Hưng Vị trí còn lại thuộc các xã 80.000 64.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện 140.000 112.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 315.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 249.000 199.000 124.000 - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 315.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Các đường khác 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 88.000 70.000 44.000 - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 88.000 70.000 44.000 - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Vĩnh Hưng Vị trí còn lại thuộc các xã 70.000 56.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Ranh xã Vĩnh Bình 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
374 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình đến - Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
375 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Đường tỉnh 831C - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
376 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Cống Rọc Bùi 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
377 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cống Rọc Bùi - Đường Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
378 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cầu kênh 28 - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
379 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
380 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
381 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Cầu Lò Gạch 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
382 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
383 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện (ĐH) 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
384 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
385 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Tuyên Bình - đường 30/4 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
386 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Đường 30/4 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
387 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình ĐT 831 - Tháp Mười 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
388 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
389 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
390 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Tuyên Bình - Đường 3/2 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
391 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
392 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh Sau UBND huyện 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
393 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch CMT8 - Nguyễn Thái Bình 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
394 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
395 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
396 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
397 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
398 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
399 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
400 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm