STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 2 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 3, 7, 10 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 6, 8 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 1, 9 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 11 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
8 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
9 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
10 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 2 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
11 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
12 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 3, 7, 10 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
13 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 6, 8 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
14 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 1, 9 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
15 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 11 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
16 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
17 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
18 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 2 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
19 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
20 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 3, 7, 10 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
21 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 6, 8 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
22 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 1, 9 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
23 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 11 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
24 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
25 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
26 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 2 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
27 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
28 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 3, 7, 10 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
29 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 6, 8 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
30 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 1, 9 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
31 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 11 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
32 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thị Trấn (Giai Đoạn 2)
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thị Trấn (Giai Đoạn 2), loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Đường số 5.
Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 5, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông thôn cơ bản và cơ sở hạ tầng hiện có. Đây là mức giá tiêu chuẩn được áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc các dự án liên quan đến phát triển nông thôn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thị Trấn (Giai Đoạn 2).