Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, Long An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa đang cho thấy nhiều biến động và cơ hội đầu tư tiềm năng. Mặc dù còn ít người biết đến, nhưng tiềm năng phát triển của huyện này rất đáng để nhà đầu tư cân nhắc.

Tổng quan về Huyện Thạnh Hóa và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Thạnh Hóa nằm phía Bắc tỉnh Long An, giáp với các huyện Mộc Hóa và Tân Hưng. Với diện tích lớn và dân cư thưa thớt, Huyện Thạnh Hóa sở hữu không gian đất đai rộng lớn, rất thích hợp cho các dự án bất động sản quy mô.

Vị trí này còn có lợi thế giao thông với tuyến đường tỉnh lộ và các con sông nối liền các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và giao thương.

Bên cạnh đó, chính sách quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng cũng đang thay đổi mạnh mẽ tại Huyện Thạnh Hóa. Nhiều tuyến đường lớn và các dự án khu công nghiệp đang được triển khai, thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và nhu cầu về nhà ở.

Đặc biệt, với sự mở rộng của thị trường bất động sản ở các khu vực xung quanh TPHCM, Huyện Thạnh Hóa cũng nhận được sự chú ý từ các nhà đầu tư có nhu cầu tìm kiếm các dự án đất giá tốt và có tiềm năng sinh lời cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạnh Hóa

Giá đất tại Huyện Thạnh Hóa hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy theo vị trí và mức độ phát triển. Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây là 6.840.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ từ 35.000 đồng/m².

Với mức giá trung bình vào khoảng 644.477 đồng/m², Huyện Thạnh Hóa hiện đang sở hữu những khu đất có giá trị khá hợp lý, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Thạnh Hóa có phần thấp hơn, điều này cho thấy tiềm năng tăng trưởng giá trị đất tại đây trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất ở đây với mục đích dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai và nhu cầu về đất đai trong khu vực gia tăng.

Huyện Thạnh Hóa cũng là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất để ở lâu dài. Với mức giá đất hợp lý và không khí trong lành, huyện này có thể trở thành khu vực lý tưởng cho các gia đình muốn rời xa sự ồn ào, đông đúc của các thành phố lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thạnh Hóa

Điểm mạnh của Huyện Thạnh Hóa không chỉ đến từ vị trí địa lý mà còn từ các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế. Việc triển khai các dự án khu công nghiệp và mở rộng các tuyến đường giao thông sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp. Dự kiến, các khu vực như thị trấn Thạnh Hóa và các xã lân cận sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Không chỉ có vậy, Huyện Thạnh Hóa còn nằm trong vùng phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp, với các sản phẩm chủ lực như lúa, cây ăn trái và thủy sản. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các dự án bất động sản kết hợp với nông nghiệp, du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Trong bối cảnh xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang ngày càng tăng, Huyện Thạnh Hóa có thể khai thác tốt các yếu tố này để phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các dự án kết hợp du lịch sinh thái. Đây là một trong những tiềm năng lớn giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Tóm lại, Huyện Thạnh Hóa, Long An không chỉ có tiềm năng lớn về phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị mà còn sở hữu những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, giá trị đất hợp lý và môi trường đầu tư hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Thạnh Hóa là một lựa chọn sáng giá, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và quy hoạch phát triển tại đây ngày càng được chú trọng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Hóa là: 693.210 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Thạnh Hóa Dãy nền cặp đường Hùng Vương - Thị trấn Thạnh Hóa 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 776.000 621.000 388.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 920.000 736.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 776.000 621.000 388.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Cầu sân bay 941.000 753.000 470.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu sân bay - Đến đường Trần Văn Trà 1.029.000 823.000 515.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Thạnh Hóa Hùng Vương (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến đường Lê Duẩn 1.505.000 1.204.000 753.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Thạnh Hóa Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Hùng Vương 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Thạnh Hóa Đường Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Thạnh Hóa Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến cầu Nguyễn Thị Định 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu Nguyễn Thị Định - Đến Lê Duẩn 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè - Thị trấn Thạnh Hóa QL 62 - Đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) - Thị trấn Thạnh Hóa Võ Văn Thành - Đến Dương Văn Dương 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Dương Văn Dương 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân - Thị trấn Thạnh Hóa Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 385.000 308.000 192.500 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa - Thị trấn Thạnh Hóa 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác - Thị trấn Thạnh Hóa 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Minh Đường 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Minh Đường - Đến Dương Văn Dương 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Trung Trực 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Thạnh Hóa Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Văn Khánh - Đến Nguyễn Văn Đệ 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Dương Văn Dương 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5 - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Khánh 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Dương Văn Dương - Đến Nguyễn Minh Đường 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Minh Đường 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh - Thị trấn Thạnh Hóa 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Thạnh Hóa Đường số 25 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 623.000 498.000 312.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường - Thị trấn Thạnh Hóa 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Thạnh Hóa Dãy nền cặp đường Hùng Vương - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 805.000 644.000 403.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa 1.170.000 936.000 585.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Cầu 61 - Đến lộ T4 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 590.000 472.000 295.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông 570.000 456.000 285.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 460.000 368.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...