Bảng giá đất Huyện Thạnh Hóa Long An

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 6.840.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Hóa là: 644.477
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Thạnh Hóa Ven kênh An Xuyên Vị trí tiếp giáp kênh 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
502 Huyện Thạnh Hóa Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Đông) Rạch gỗ – Kênh 19 (vị trí tiếp giáp kênh) 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
503 Huyện Thạnh Hóa Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây) Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh) 125.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
504 Huyện Thạnh Hóa Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây) Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
505 Huyện Thạnh Hóa Ven các kênh cặp lộ GTNT Vị trí tiếp giáp kênh 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
506 Huyện Thạnh Hóa Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) Vị trí tiếp giáp kênh 115.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
507 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
508 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
509 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Bình, Thạnh An Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
510 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa Các khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
511 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp Các khu vực còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
512 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Bình, Thạnh An Các khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
513 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
514 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
515 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
516 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
517 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
518 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
519 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
520 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
521 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
522 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) QL N2 - Cầu sân bay 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
523 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
524 Huyện Thạnh Hóa ĐT 839 Ranh Đức Huệ - Cầu 61 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
525 Huyện Thạnh Hóa ĐT 839 Cầu 61 - lộ T4 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
526 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
527 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
528 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
529 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
530 Huyện Thạnh Hóa Đường Hùng Vương (Đường Trung tâm) Quốc lộ N2 - đường Lê Duẩn 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
531 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) Lê Duẩn - Nguyễn Huệ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
532 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
533 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
534 Huyện Thạnh Hóa Đường N2 - Thuận Bình QL N2 - Cụm dân cư Thuận Bình 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
535 Huyện Thạnh Hóa Đường N2 - Thuận Bình Cụm dân cư Thuận Bình - ĐT 839 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
536 Huyện Thạnh Hóa Đường Bún Bà Của – Thạnh An (QL N2 - kênh Bắc Đông Cũ) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
537 Huyện Thạnh Hóa Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng QL62 - Nghĩa trang Vĩnh Hằng 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
538 Huyện Thạnh Hóa Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa QL62 - Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
539 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
540 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
541 Huyện Thạnh Hóa Đường Cái Tôm QL N2 – Kênh Bắc Đông mới 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
542 Huyện Thạnh Hóa Đường tuần tra biên giới tỉnh Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
543 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) QL N2 – Hùng Vương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
544 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
545 Huyện Thạnh Hóa Đường Đỗ Huy Rừa Quốc lộ N2 - Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
546 Huyện Thạnh Hóa Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn – Bến Kè) Lê Duẩn – cầu Nguyễn Thị Định 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
547 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn – Bến Kè) Cầu Nguyễn Thị Định - Lê Duẩn 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
548 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
549 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
550 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) Võ Văn Thành - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
551 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) QL N2 - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
552 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
553 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông mới Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
554 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân (thị trấn) Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
555 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân (các xã) Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
556 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
557 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
558 Huyện Thạnh Hóa Xã Thuận Bình, Thạnh An Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
559 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Nguyễn Minh Đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
560 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
561 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
562 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Minh Đường - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
563 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Nguyễn Trung Trực 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
564 Huyện Thạnh Hóa Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Văn Khánh - Nguyễn Văn Đệ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
565 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Dương Văn Dương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
566 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5 - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Khánh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
567 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa Dương Văn Dương - Nguyễn Minh Đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
568 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Khu DC nội ô Lê Duẩn - Nguyễn Huệ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
569 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Khu DC nội ô Lê Duẩn - Nguyễn Minh Đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
570 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Khu DC nội ô Nguyễn Trung Trực - Hồ Ngọc Dẫn 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
571 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Khu DC nội ô Trần Văn Trà - Hồ Ngọc Dẫn 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
572 Huyện Thạnh Hóa Khu biệt thự vườn Đường Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
573 Huyện Thạnh Hóa Khu biệt thự vườn Đường số 25 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
574 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư N2 (Khu C) Các đường nội bộ còn lại 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
575 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
576 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Đình Chiểu 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
577 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu Các đường nội bộ còn lại 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
578 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
579 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) Đường Nguyễn Đình Chiểu 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
580 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) Các đường nội bộ còn lại 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
581 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện Đường Phạm Công Thường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
582 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện Đường Lê Văn Tao 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
583 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện Đường Nguyễn Trung Trực 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
584 Huyện Thạnh Hóa Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện Các đường nội bộ còn lại 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
585 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Dãy nền cặp đường Hùng Vương 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
586 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
587 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
588 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
589 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
590 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
591 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
592 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
593 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
594 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
595 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
596 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Lê Hữu Nghĩa - Nguyễn Văn Tiếp 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
597 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
598 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp Đường số 1, 2, 4, 5, 6 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
599 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp Đường số 9 (Khu dãy phố) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
600 Huyện Thạnh Hóa Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp Đường số 3, 7, 8 180.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa - Ven Kênh An Xuyên

Bảng giá đất ven kênh An Xuyên ở Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho khu vực này.

Vị Trí 1: Giá 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tiếp giáp kênh An Xuyên với mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực ven kênh An Xuyên. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại vị trí gần kênh, có thể ảnh hưởng đến việc tưới tiêu và điều kiện canh tác. Khu vực này thường được sử dụng cho các hoạt động trồng trọt và sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm ven kênh An Xuyên.


Bảng giá đất Long An - Thành phố Tân An, Hẻm 228 Quốc lộ 1A

Bảng giá đất tại Hẻm 228 Quốc lộ 1A, Thành phố Tân An, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ các đường nội bộ.

Vị trí 1: 4.480.000 VNĐ/m²

Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: 3.584.000 VNĐ/m²

Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 2.240.000 VNĐ/m²

Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 228 Quốc lộ 1A, Thành phố Tân An.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Thạnh Hóa, Ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây)

Bảng giá đất tại khu vực huyện Thạnh Hóa, ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây) cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh) được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị trí 1: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây), đoạn từ Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh), với mức giá 125.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm ở vị trí có tiếp giáp với kênh, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp nhờ vào việc tiếp cận nguồn nước từ kênh.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Thạnh Hóa, Ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây)

Bảng giá đất tại huyện Thạnh Hóa, ven Kênh Nam QL 62, N2 (bao gồm các xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây), cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh) được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây), đoạn từ Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh), với mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại vị trí có tiếp giáp với kênh, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và thuận lợi nhờ vào việc tiếp cận nguồn nước từ kênh.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Các Xã Thuận Bình, Thạnh An

Bảng giá đất tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn từ vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các khu vực nằm trong đoạn tiếp giáp sông, kênh còn lại thuộc các xã Thuận Bình và Thạnh An, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện tiếp giáp sông và kênh, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách đầu tư thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại các xã Thuận Bình và Thạnh An.