STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Thạnh Hóa | Ven kênh An Xuyên | Vị trí tiếp giáp kênh | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
502 | Huyện Thạnh Hóa | Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Đông) | Rạch gỗ – Kênh 19 (vị trí tiếp giáp kênh) | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
503 | Huyện Thạnh Hóa | Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây) | Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh) | 125.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
504 | Huyện Thạnh Hóa | Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây) | Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
505 | Huyện Thạnh Hóa | Ven các kênh cặp lộ GTNT | Vị trí tiếp giáp kênh | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
506 | Huyện Thạnh Hóa | Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | Vị trí tiếp giáp kênh | 115.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
507 | Huyện Thạnh Hóa | Thị trấn Thạnh Hóa | Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
508 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
509 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Bình, Thạnh An | Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
510 | Huyện Thạnh Hóa | Thị trấn Thạnh Hóa | Các khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
511 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | Các khu vực còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
512 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Bình, Thạnh An | Các khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
513 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
514 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
515 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
516 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
517 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
518 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
519 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
520 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
521 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
522 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 - Cầu sân bay | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
523 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) | Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
524 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 839 | Ranh Đức Huệ - Cầu 61 | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
525 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 839 | Cầu 61 - lộ T4 | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
526 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
527 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
528 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
529 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
530 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Hùng Vương (Đường Trung tâm) | Quốc lộ N2 - đường Lê Duẩn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
531 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn - Nguyễn Huệ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
532 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
533 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | Phía bên kia kênh | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
534 | Huyện Thạnh Hóa | Đường N2 - Thuận Bình | QL N2 - Cụm dân cư Thuận Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
535 | Huyện Thạnh Hóa | Đường N2 - Thuận Bình | Cụm dân cư Thuận Bình - ĐT 839 | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
536 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bún Bà Của – Thạnh An | (QL N2 - kênh Bắc Đông Cũ) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
537 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng | QL62 - Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
538 | Huyện Thạnh Hóa | Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | QL62 - Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
539 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
540 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
541 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Cái Tôm | QL N2 – Kênh Bắc Đông mới | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
542 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tuần tra biên giới tỉnh | Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
543 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) | QL N2 – Hùng Vương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
544 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) | Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
545 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2 - Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
546 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn – Bến Kè) | Lê Duẩn – cầu Nguyễn Thị Định | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
547 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn – Bến Kè) | Cầu Nguyễn Thị Định - Lê Duẩn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
548 | Huyện Thạnh Hóa | Đường cặp kênh Bến Kè | QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
549 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) | Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
550 | Huyện Thạnh Hóa | Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) | Võ Văn Thành - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
551 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) | QL N2 - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
552 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
553 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
554 | Huyện Thạnh Hóa | Đường lộ Thủy Tân (thị trấn) | Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
555 | Huyện Thạnh Hóa | Đường lộ Thủy Tân (các xã) | Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
556 | Huyện Thạnh Hóa | Thị trấn Thạnh Hóa | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
557 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
558 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thuận Bình, Thạnh An | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
559 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Trần Văn Trà - Nguyễn Minh Đường | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
560 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
561 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
562 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Nguyễn Minh Đường - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
563 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Trần Văn Trà - Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
564 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Nguyễn Văn Khánh - Nguyễn Văn Đệ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
565 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Trần Văn Trà - Dương Văn Dương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
566 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 5 - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Khánh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
567 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | Dương Văn Dương - Nguyễn Minh Đường | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
568 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Khu DC nội ô | Lê Duẩn - Nguyễn Huệ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
569 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Khu DC nội ô | Lê Duẩn - Nguyễn Minh Đường | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
570 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Khu DC nội ô | Nguyễn Trung Trực - Hồ Ngọc Dẫn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
571 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Khu DC nội ô | Trần Văn Trà - Hồ Ngọc Dẫn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
572 | Huyện Thạnh Hóa | Khu biệt thự vườn | Đường Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
573 | Huyện Thạnh Hóa | Khu biệt thự vườn | Đường số 25 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
574 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư N2 (Khu C) | Các đường nội bộ còn lại | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
575 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu | ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
576 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
577 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu | Các đường nội bộ còn lại | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
578 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) | ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
579 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
580 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) | Các đường nội bộ còn lại | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
581 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện | Đường Phạm Công Thường | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
582 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện | Đường Lê Văn Tao | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
583 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện | Đường Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
584 | Huyện Thạnh Hóa | Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện | Các đường nội bộ còn lại | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
585 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Dãy nền cặp đường Hùng Vương | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
586 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
587 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
588 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
589 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
590 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
591 | Huyện Thạnh Hóa | Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
592 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
593 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
594 | Huyện Thạnh Hóa | Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
595 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
596 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Lê Hữu Nghĩa - Nguyễn Văn Tiếp | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
597 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
598 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp | Đường số 1, 2, 4, 5, 6 | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
599 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp | Đường số 9 (Khu dãy phố) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
600 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp | Đường số 3, 7, 8 | 180.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa - Ven Kênh An Xuyên
Bảng giá đất ven kênh An Xuyên ở Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tiếp giáp kênh An Xuyên với mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực ven kênh An Xuyên. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại vị trí gần kênh, có thể ảnh hưởng đến việc tưới tiêu và điều kiện canh tác. Khu vực này thường được sử dụng cho các hoạt động trồng trọt và sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm ven kênh An Xuyên.
Bảng giá đất Long An - Thành phố Tân An, Hẻm 228 Quốc lộ 1A
Bảng giá đất tại Hẻm 228 Quốc lộ 1A, Thành phố Tân An, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ các đường nội bộ.
Vị trí 1: 4.480.000 VNĐ/m²
Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: 3.584.000 VNĐ/m²
Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.240.000 VNĐ/m²
Khu vực: Hẻm 228 Quốc lộ 1A, đoạn từ các đường nội bộ.
Mô tả: Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 228 Quốc lộ 1A, Thành phố Tân An.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Thạnh Hóa, Ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây)
Bảng giá đất tại khu vực huyện Thạnh Hóa, ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây) cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh) được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.
Vị trí 1: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây), đoạn từ Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh), với mức giá 125.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm ở vị trí có tiếp giáp với kênh, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp nhờ vào việc tiếp cận nguồn nước từ kênh.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Thạnh Hóa, Ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây)
Bảng giá đất tại huyện Thạnh Hóa, ven Kênh Nam QL 62, N2 (bao gồm các xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây), cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh) được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực ven Kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây), đoạn từ Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh), với mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại vị trí có tiếp giáp với kênh, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và thuận lợi nhờ vào việc tiếp cận nguồn nước từ kênh.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Các Xã Thuận Bình, Thạnh An
Bảng giá đất tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn từ vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An.
Vị Trí 1: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực nằm trong đoạn tiếp giáp sông, kênh còn lại thuộc các xã Thuận Bình và Thạnh An, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện tiếp giáp sông và kênh, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách đầu tư thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại các xã Thuận Bình và Thạnh An.