Bảng giá đất Tại Đường cặp kênh Bến Kè Huyện Thạnh Hóa Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 135.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Cặp Kênh Bến Kè

Bảng giá đất tại Đường Cặp Kênh Bến Kè, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, đặc biệt cho đoạn từ Quốc lộ 62 đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ).

Vị Trí 1: Giá 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cặp Kênh Bến Kè, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ), với mức giá 135.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định và khả năng sinh lời cao. Đây là mức giá quy định cho vị trí có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường được đề cập, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư trong lĩnh vực trồng cây hàng năm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Cặp Kênh Bến Kè, Huyện Thạnh Hóa.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện