Bảng giá đất Huyện Thạnh Hóa Long An

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 6.840.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Hóa là: 644.477
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Thạnh Hóa Dãy nền cặp đường Hùng Vương - Thị trấn Thạnh Hóa 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 776.000 621.000 388.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 920.000 736.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 776.000 621.000 388.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Cầu sân bay 941.000 753.000 470.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu sân bay - Đến đường Trần Văn Trà 1.029.000 823.000 515.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Thạnh Hóa Hùng Vương (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến đường Lê Duẩn 1.505.000 1.204.000 753.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Thạnh Hóa Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Hùng Vương 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Thạnh Hóa Đường Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Thạnh Hóa Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến cầu Nguyễn Thị Định 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu Nguyễn Thị Định - Đến Lê Duẩn 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè - Thị trấn Thạnh Hóa QL 62 - Đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) - Thị trấn Thạnh Hóa Võ Văn Thành - Đến Dương Văn Dương 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Dương Văn Dương 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân - Thị trấn Thạnh Hóa Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 385.000 308.000 192.500 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa - Thị trấn Thạnh Hóa 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác - Thị trấn Thạnh Hóa 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Minh Đường 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Minh Đường - Đến Dương Văn Dương 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Trung Trực 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Thạnh Hóa Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Văn Khánh - Đến Nguyễn Văn Đệ 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Dương Văn Dương 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5 - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Khánh 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Dương Văn Dương - Đến Nguyễn Minh Đường 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Minh Đường 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh - Thị trấn Thạnh Hóa 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Thạnh Hóa Đường số 25 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 623.000 498.000 312.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường - Thị trấn Thạnh Hóa 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Thạnh Hóa Dãy nền cặp đường Hùng Vương - Thị trấn Thạnh Hóa 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 805.000 644.000 403.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa 1.170.000 936.000 585.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Cầu 61 - Đến lộ T4 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 590.000 472.000 295.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông 570.000 456.000 285.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 460.000 368.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Quốc Lộ 62 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 62, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng.

Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất ở nông thôn tốt, phù hợp với các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và các hoạt động xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 62, Huyện Thạnh Hóa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Quốc Lộ N2 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ N2, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây.

Vị Trí 1: Giá 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 1.230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 984.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 984.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tốt, phù hợp với các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 615.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 615.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và các hoạt động xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ N2, Huyện Thạnh Hóa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 839

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 839, thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 900.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí thuận lợi.

Vị Trí 2: Giá 720.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 450.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 839, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 817 (Đường Tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây), thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) đến cầu Cả Kính (đất cặp đường tỉnh). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 950.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đặc biệt là những dự án cần vị trí thuận lợi.

Vị Trí 2: Giá 760.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 760.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 475.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 475.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 817, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An)

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An), thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 570.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đặc biệt là những dự án cần vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính.

Vị Trí 2: Giá 456.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 456.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 285.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 285.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 836B, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.