Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư cao.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Thạnh, Long An

Huyện Tân Thạnh, thuộc tỉnh Long An, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Với đặc điểm là huyện nông thôn, Tân Thạnh đang được định hình là khu vực phát triển nông nghiệp kết hợp với các dự án cơ sở hạ tầng lớn, tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Thạnh bao gồm sự phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và giao thông. Việc cải thiện hệ thống giao thông như các tuyến đường liên huyện, quốc lộ và các dự án cầu, tuyến đường bộ nối liền các khu vực trọng điểm sẽ giúp thúc đẩy việc di chuyển và kết nối giữa các địa phương, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Đồng thời, việc xây dựng các khu đô thị mới, các khu dân cư và các dự án thương mại cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại Tân Thạnh.

Một trong những yếu tố đáng chú ý chính là sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng và chăn nuôi, với diện tích đất nông nghiệp chiếm ưu thế. Đây là nền tảng vững chắc để Tân Thạnh phát triển thành khu vực có lợi thế về đất đai và đầu tư vào các dự án nhà ở, đất vườn và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Thạnh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên tới khoảng 12 triệu đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ dao động từ 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình ở các khu vực như thị trấn Tân Thạnh và các xã lân cận khoảng 630.000 đồng/m2.

Dự báo giá đất tại Huyện Tân Thạnh sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ vào việc hoàn thiện các dự án hạ tầng, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng của tỉnh và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực nông thôn vẫn còn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể mua đất để phát triển lâu dài.

Với mức giá đất hiện tại, đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Thạnh có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần chú ý đến yếu tố quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng để đưa ra quyết định phù hợp. Nếu bạn là người mua để ở, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân Thạnh vẫn thấp hơn nhiều, nhất là khi so với các huyện phát triển mạnh mẽ như Đức Hòa và Bến Lức. Tuy nhiên, với những yếu tố phát triển hạ tầng và các khu đô thị mới, Tân Thạnh có thể sẽ thu hút nhiều sự chú ý hơn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Thạnh

Huyện Tân Thạnh sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy sự phát triển của bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm của Long An và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này sẽ giúp Tân Thạnh trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về cả kinh tế và bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản, tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Việc phát triển các khu công nghiệp và các khu dân cư mới là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai. Hơn nữa, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, như mở rộng các tuyến quốc lộ, sẽ giúp kết nối nhanh chóng các vùng đất nông nghiệp với các trung tâm sản xuất và tiêu thụ hàng hóa lớn.

Tân Thạnh cũng có lợi thế lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nếu khai thác hợp lý tiềm năng du lịch nông thôn. Các nhà đầu tư có thể hướng đến các dự án đất vườn, nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái tại các khu vực ngoại thành của huyện, nơi giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Thạnh, Long An, là một khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và vị trí chiến lược. Giá đất tại đây hiện vẫn đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là cơ hội để rót vốn vào các dự án dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển như các khu đô thị mới, đất vườn, hoặc các khu công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Tân Thạnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Thạnh là: 640.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
704 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
705 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Lập Các lô nền loại 1, 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
706 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Lập Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
707 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Hoà Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Hoà Các lô nền loại 3 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Bình Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Bình Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
711 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Bắc Hòa Các lô nền loại 1, 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
712 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Bắc Hòa Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
713 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
714 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa Các lô nền loại 3 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
715 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Kiến Bình Các lô nền loại 1, 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
716 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Kiến Bình Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
717 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
718 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
719 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
720 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Kênh Thanh Niên 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
721 Huyện Tân Thạnh Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
722 Huyện Tân Thạnh Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
723 Huyện Tân Thạnh Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) - xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
724 Huyện Tân Thạnh Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) - xã Nhơn Hòa Lập Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
725 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
726 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
727 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
728 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
729 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B) Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
730 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B) Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
731 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N) Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
732 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N) Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
733 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
735 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
736 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
738 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
739 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
740 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
741 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
742 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
743 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
744 Huyện Tân Thạnh Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập Các lô nền loại 2 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
745 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy kéo Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
746 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy kéo Các lô nền tiếp giáp đường số 1 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
747 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy kéo Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
748 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL Hai Vụ Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
749 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL Hai Vụ Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
750 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
751 Huyện Tân Thạnh Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 – Lê Duẩn)) 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
752 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5) 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
753 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
754 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
755 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
756 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
757 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ đường Lê Phú Mười đến hết lô số 10 Khu A) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
758 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ lô số 11 khu A đến đường Trần Công Vịnh) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
759 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương Các lô còn lại 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
760 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
761 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
762 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
763 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư hộ gia đình 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
764 Huyện Tân Thạnh Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa Vị trí tiếp giáp kênh 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
765 Huyện Tân Thạnh Bờ Tây Kênh Cà Nhíp Vị trí tiếp giáp kênh 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
766 Huyện Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
767 Huyện Tân Thạnh Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
768 Huyện Tân Thạnh Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
769 Huyện Tân Thạnh Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình Các khu vực còn lại 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
770 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Thạnh Hóa – Hết ranh đất 2 Đát 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
771 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất 2 Đát – Ranh Kiến Bình 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
772 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Kiến Bình - Hết Trường cấp 3 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
773 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết Trường cấp 3 - Cầu Kênh 12 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
774 Huyện Tân Thạnh QL 62 Cầu Kênh 12 - Hết ranh đất ông Sáu Tài 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
775 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất ông Sáu Tài - Ranh Kiến Bình 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
776 Huyện Tân Thạnh QL 62 Ranh Kiến Bình – Hết ranh đất 10 Rùm 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
777 Huyện Tân Thạnh QL 62 Hết ranh đất 10 Rùm – Cầu 7 thước 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
778 Huyện Tân Thạnh QL 62 Cầu 7 thước - Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
779 Huyện Tân Thạnh QL N2 QL 62 - Cầu Cà Nhíp 136.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện Tân Thạnh QL N2 Cầu Cà Nhíp - Ranh Đồng Tháp 136.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) ĐT 829 (TL 29)-Cầu cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi) 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) Cầu Cà Nhíp – Hết ranh Thị trấn 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
783 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Hết ranh Thị trấn - Cầu Bằng Lăng 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
784 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu Bằng Lăng - Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
785 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu nhà thờ - Cầu Bùi Cũ 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
786 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Cầu Bùi Cũ - Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
787 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
788 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Hết ranh đất ông Năm Tùng 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
789 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - UBND xã Hậu Thạnh Tây 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
790 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Kinh Ranh Tháp Mười 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
791 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 (nhánh rẽ) Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ) 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
792 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 (nhánh rẽ) Đường Hùng Vương - đường số 3 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
793 Huyện Tân Thạnh ĐT 829 (TL29) Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
794 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 136.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
795 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) QL 62 - Kênh Thanh Niên 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
796 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Thanh Niên - Kênh Cò 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
797 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Cò - Hết ranh huyện Tân Thạnh 124.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
798 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng ĐT 837 - Ranh DNTN Duyên Thành Danh 136.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
799 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Ranh DNTN Duyên Thành Danh - Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
800 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) - Cầu 5000 235.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm