Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư cao.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Thạnh, Long An

Huyện Tân Thạnh, thuộc tỉnh Long An, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Với đặc điểm là huyện nông thôn, Tân Thạnh đang được định hình là khu vực phát triển nông nghiệp kết hợp với các dự án cơ sở hạ tầng lớn, tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Thạnh bao gồm sự phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và giao thông. Việc cải thiện hệ thống giao thông như các tuyến đường liên huyện, quốc lộ và các dự án cầu, tuyến đường bộ nối liền các khu vực trọng điểm sẽ giúp thúc đẩy việc di chuyển và kết nối giữa các địa phương, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Đồng thời, việc xây dựng các khu đô thị mới, các khu dân cư và các dự án thương mại cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại Tân Thạnh.

Một trong những yếu tố đáng chú ý chính là sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng và chăn nuôi, với diện tích đất nông nghiệp chiếm ưu thế. Đây là nền tảng vững chắc để Tân Thạnh phát triển thành khu vực có lợi thế về đất đai và đầu tư vào các dự án nhà ở, đất vườn và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Thạnh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên tới khoảng 12 triệu đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ dao động từ 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình ở các khu vực như thị trấn Tân Thạnh và các xã lân cận khoảng 630.000 đồng/m2.

Dự báo giá đất tại Huyện Tân Thạnh sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ vào việc hoàn thiện các dự án hạ tầng, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng của tỉnh và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực nông thôn vẫn còn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể mua đất để phát triển lâu dài.

Với mức giá đất hiện tại, đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Thạnh có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần chú ý đến yếu tố quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng để đưa ra quyết định phù hợp. Nếu bạn là người mua để ở, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân Thạnh vẫn thấp hơn nhiều, nhất là khi so với các huyện phát triển mạnh mẽ như Đức Hòa và Bến Lức. Tuy nhiên, với những yếu tố phát triển hạ tầng và các khu đô thị mới, Tân Thạnh có thể sẽ thu hút nhiều sự chú ý hơn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Thạnh

Huyện Tân Thạnh sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy sự phát triển của bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm của Long An và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này sẽ giúp Tân Thạnh trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về cả kinh tế và bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản, tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Việc phát triển các khu công nghiệp và các khu dân cư mới là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai. Hơn nữa, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, như mở rộng các tuyến quốc lộ, sẽ giúp kết nối nhanh chóng các vùng đất nông nghiệp với các trung tâm sản xuất và tiêu thụ hàng hóa lớn.

Tân Thạnh cũng có lợi thế lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nếu khai thác hợp lý tiềm năng du lịch nông thôn. Các nhà đầu tư có thể hướng đến các dự án đất vườn, nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái tại các khu vực ngoại thành của huyện, nơi giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Thạnh, Long An, là một khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và vị trí chiến lược. Giá đất tại đây hiện vẫn đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là cơ hội để rót vốn vào các dự án dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển như các khu đô thị mới, đất vườn, hoặc các khu công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Tân Thạnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Thạnh là: 640.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Kinh Ranh Tháp Mười 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
602 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 (nhánh rẽ) Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ) 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
603 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 (nhánh rẽ) Đường Hùng Vương - đường số 3 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
604 Huyện Tân Thạnh ĐT 829 (TL29) Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
605 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
606 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) QL 62 - Kênh Thanh Niên 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
607 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Thanh Niên - Kênh Cò 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
608 Huyện Tân Thạnh ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Cò - Hết ranh huyện Tân Thạnh 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
609 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng ĐT 837 - Ranh DNTN Duyên Thành Danh 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
610 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Ranh DNTN Duyên Thành Danh - Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
611 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) - Cầu 5000 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
612 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Cầu 5000 - Hai Hạt 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
613 Huyện Tân Thạnh Lộ Bùi Mới ĐT 837 - Hai Hạt 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
614 Huyện Tân Thạnh Lộ Cà Nhíp Cầu Hiệp Thành - Ngã 5 Cà Nhíp 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
615 Huyện Tân Thạnh Lộ Cà Nhíp Ngã 5 Cà Nhíp - Hai Hạt 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
616 Huyện Tân Thạnh Lộ Tân Hòa ĐT 829 - Lộ Cà Nhíp 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
617 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt ĐT837 - Cầu Đường Cắt 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
618 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu Đường Cắt - Cầu kênh 5000 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
619 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu kênh 5000 - Kênh 1000 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
620 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Kênh 1000 - Kênh Hai Hạt 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
621 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Ranh thị trấn Kiến Bình - Kênh Xẻo Điển 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
622 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Kênh Xẻo Điển - Chân cầu Tân Thạnh 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
623 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Chân cầu Tân Thạnh – Hết nhà ông Lê Kim Kiều 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
624 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Nhà ông Lê Kim Kiều – Kênh 12 (Cầu Kênh 12) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
625 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Kênh 12 (Cầu Kênh 12) – Hết nhà ông Chín Dũng 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
626 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Nhà ông Chín Dũng – Ranh xã Kiến Bình 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
627 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) Đường 2 tháng 9 – Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
628 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)– đường Lê Duẩn 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
629 Huyện Tân Thạnh Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) Đường 2 tháng 9 – đường Lê Duẩn 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
630 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Kênh Hai Vụ - Kênh Đá Biên. 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
631 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Kênh Đá Biên - Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
632 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh – Cầu Kênh 12 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
633 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Quốc lộ 62 - kênh Xáng Cụt 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
634 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
635 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) Đường tỉnh 829 - Đường 30 tháng 4 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
636 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Ngọc Thạch Quốc lộ 62- Ranh thị trấn và xã Kiến Bình 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
637 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông Quốc lộ 62- Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
638 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
639 Huyện Tân Thạnh Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) QL 62 - đường Dương Văn Dương 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
640 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 QL 62 - Nhánh rẽ ĐT 837 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
641 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 Nhánh rẽ ĐT 837 - đường Lê Duẩn 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
642 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) Đường Dương Văn Dương - đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
643 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 Đường Tây Cầu Vợi - đường 30/4 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
644 Huyện Tân Thạnh Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương ĐT 829 - Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
645 Huyện Tân Thạnh Đường bờ Bắc Kênh số 2 ĐT 829 - Đường số 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
646 Huyện Tân Thạnh Đường Tây Cầu Vợi 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
647 Huyện Tân Thạnh Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông ĐT 837 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
648 Huyện Tân Thạnh Đường Bờ Bắc kênh 5000, đường bờ Nam kênh 5000 Kênh Cà Nhíp - Kênh Ranh tỉnh Đồng Tháp 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
649 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
650 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
651 Huyện Tân Thạnh Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Cầu kênh 1000 Nam 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
652 Huyện Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa 113.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
653 Huyện Tân Thạnh Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
654 Huyện Tân Thạnh Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
655 Huyện Tân Thạnh Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
656 Huyện Tân Thạnh Dãy phố 2 - Chợ Tân Thạnh Nhà 2 Nhiêu - Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
657 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Chợ Tân Thạnh Nhà bà Bảnh – Nhà Sơn Ngọ 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
658 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Chợ Tân Thạnh Nhà Ngọc Anh - Nhà ông Lành 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
659 Huyện Tân Thạnh Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) - Chợ Tân Thạnh Nhà Sáu Hằng – Ngã ba bến xe 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
660 Huyện Tân Thạnh Nhà ông Sáu Bảnh - nhà ông Mai - Chợ Tân Thạnh 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
661 Huyện Tân Thạnh Chợ Hậu Thạnh Đông 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
662 Huyện Tân Thạnh Chợ Nhơn Ninh 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
663 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Lộ Bằng Lăng - Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
664 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Các đường còn lại 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
665 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
666 Huyện Tân Thạnh Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
667 Huyện Tân Thạnh Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
668 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường số 3) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
669 Huyện Tân Thạnh Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
670 Huyện Tân Thạnh Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
671 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
672 Huyện Tân Thạnh Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
673 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
674 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
675 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) đến đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) - Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
676 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) đến đường Trần Công Vịnh (đường số 11) - Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
677 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
678 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Văn Trà (đường số 6) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Tân Thạnh Đường số 9 - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Đường Hùng Vương - Đường số 3 (Các lô nền, trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đường số 5 (Các lô nền loại 1,2) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Tân Thạnh Đường số 2 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đường số 6 (Các lô nền loại 1,2) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Các lô nền loại 1,2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Tân Thạnh Đường số 5 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Các lô nền loại 1,2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Tân Thạnh Đường số 6 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Các lô nền loại 1,2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại chưa có số - Cụm DCVL xã Tân Ninh Các lô nền loại 1,2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Ninh Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
693 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Thành Các lô nền loại 1, 2 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
694 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Tân Thành Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
695 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Ninh Các lô nền loại 1 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
696 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Nhơn Ninh Các lô nền loại 2 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
697 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây Các lô nền loại 1, 2 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây Các lô nền loại 3 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Tân Thạnh Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông Các lô nền loại 3 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm