10:35 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng, Long An 2025 theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Tìm hiểu về sự phát triển hạ tầng, giá trị tiềm năng và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Hưng

Huyện Tân Hưng là một huyện thuộc tỉnh Long An, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm Thành phố chỉ khoảng 70km.

Với vị trí chiến lược, Huyện Tân Hưng trở thành một khu vực thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản trong những năm gần đây. Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của Tân Hưng là hệ thống giao thông đồng bộ, kết nối dễ dàng với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Tân Hưng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và môi trường sống trong lành, là khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất, các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Những dự án phát triển hạ tầng lớn, như các tuyến đường liên huyện, quy hoạch khu dân cư và các khu công nghiệp, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Hưng. Điều này giúp khu vực này dần trở thành một địa điểm lý tưởng cho cả các nhà đầu tư bất động sản và những người mua đất để ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hưng

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất tại Huyện Tân Hưng dao động từ mức thấp 35.000 đồng/m2 đến cao nhất là 7,6 triệu đồng/m2. Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 606.400 đồng/m2.

Điều này phản ánh một thực tế rằng Huyện Tân Hưng hiện đang sở hữu những khu vực giá đất còn khá thấp so với các huyện, thị xã khác trong tỉnh Long An hay các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai. Tuy nhiên, sự chênh lệch này lại mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Những khu vực có giá đất thấp, như các xã vùng ngoài, có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm bất động sản giá rẻ nhưng có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai, giá đất tại Tân Hưng được dự đoán sẽ tiếp tục tăng mạnh trong thời gian tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư dài hạn tại khu vực này, khi mà giá đất tại các khu vực trung tâm có xu hướng cao và không còn nhiều cơ hội sinh lời.

Các khu vực ngoài thành sẽ là một lựa chọn tốt cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt khi Tân Hưng đang thu hút thêm nhiều dự án lớn và các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Hưng

Huyện Tân Hưng có nhiều yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây. Thứ nhất, hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng. Khu vực này đang được kết nối mạnh mẽ với các tuyến đường trọng điểm của tỉnh Long An, như Quốc lộ 1A và các tuyến cao tốc. Điều này không chỉ giúp cư dân dễ dàng di chuyển mà còn là một lợi thế lớn cho các dự án phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp trong và xung quanh Tân Hưng là một yếu tố tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư bất động sản có thể nhận thấy cơ hội từ nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan đến các khu công nghiệp, vốn thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp. Điều này có thể giúp giá đất tại Tân Hưng tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Đặc biệt, Tân Hưng còn có một lợi thế khác là tiềm năng phát triển về du lịch. Với hệ thống sông rạch dày đặc và các khu vực sinh thái tự nhiên, Tân Hưng có thể trở thành một điểm đến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này sẽ giúp tăng giá trị đất tại những khu vực gần các tuyến sông hoặc các khu vực có cảnh quan đẹp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Tân Hưng đang là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Long An.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hưng là: 7.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hưng là: 646.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Cầu huyện Đội - Đến Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường tỉnh 819 - Đến Đường Lê Quý Đôn 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Tân Hưng Đường Phan Đình Phùng(Đường số 4) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 2.880.000 2.304.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 6.080.000 4.864.000 3.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Tân Hưng Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 6.080.000 4.864.000 3.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 3.760.000 3.008.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường 3/2 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 3.760.000 3.008.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Tân Hưng Đường Tháp Mười (Đường số 11) Đường 3/2 - Đến Đường Huỳnh Văn Đảnh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Tân Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) Đường 24/3 - Đến Đường Phan Chu Trinh 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Tân Hưng Đường Phùng Hưng (Đường số 19) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 2.320.000 1.856.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 24/3 - Đến Đường 30/4 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thạch 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường 3/2 - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường Phạm Ngọc Thạch - Đến Đường 30/4 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Tân Hưng Đường Võ Thị Sáu Đường 3/2 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Tân Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường 3/2 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Tân Hưng Đường Hồng Sến Đường Võ Thị Sáu - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Tân Hưng Đường Đốc Binh Kiều Đường Võ Thị Sáu - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Tân Hưng Đường Phan Đình Giót Đường Phạm Ngọc Thạch - Đến Đường Lê Lai 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Tân Hưng Đường Tôn Đức Thắng Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Tân Hưng Đường Gò Gòn Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Tân Hưng Đường CM tháng 8 Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Tân Hưng Đường Lê Lợi Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Tân Hưng Đường Võ Văn Tần Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thiện Thuật Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Tân Hưng Đường Hai Bà Trưng Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Trãi Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Tân Hưng Đường Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đường Lê Lợi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Tân Hưng Đường Trần Quốc Toản Đường CM tháng 8 - Đến Đường Lê Lợi 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Tân Hưng Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường 3/2 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Tân Hưng Đường Phạm Ngọc Thạch Đường 3/2 - Đến Đê bao (đường 79) 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Tân Hưng Đường Trương Định Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thạch 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Nguyễn Thái Bình 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Tân Hưng Đường Thủ Khoa Huân Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Lý Thường Kiệt 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Tân Hưng Đường Lê Lai Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Lý Thường Kiệt 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Tân Hưng Đường Bạch Đằng Đường 30/4 - Đến Huyện Đội 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Du Đường Lãnh Binh Tiến - Đến Đường Trần Văn Ơn 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Tân Hưng Đường Quang Trung Đường Lãnh Binh Tiến - Đến Đường 30/4 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Tân Hưng Đường Phan Bội Châu Đường 30/4 - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Tân Hưng Đường Thiên Hộ Dương Đường Huyện Thanh Quan - Đến Đường Huỳnh Nho 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Tân Hưng Đường Lương Chánh Tồn Đường Ngô Sĩ Liên - Đến Đường Dương Văn Dương 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Tân Hưng Đường Trần Văn Ơn Đường Bạch Đằng - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Tân Hưng Đường Huyện Thanh Quan Đường Nguyễn Du - Đến Đường Phan Bội Châu 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Tân Hưng Đường Huỳnh Nho Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Tân Hưng Đường Trần Văn Trà Đường Bạch Đằng - Đến Đường 30/4 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Tân Hưng Đường Ngô Sĩ Liên Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Tân Hưng Đường Dương Văn Dương Đường Nguyễn Du - Đến Đường Phan Bội Châu 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Tân Hưng Đường Tô Vĩnh Diện Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Tân Hưng Đường Lãnh Binh Tiến Đường Bạch Đằng - Đến Đường Phan Bội Châu 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Tân Hưng Đường D 18 Đường Phan Bội Châu - Đến Đường Quang Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Tân Hưng Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II Các đường bên trong 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Đường Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 30/4 2.880.000 2.304.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Đường 30/4 - Đến Đường Thủ Khoa Huân 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Tân Hưng Đường Láng Sen Đường 24/3 - Đến Đường Hoàng Hoa Thám 3.760.000 3.008.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thông 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tân Hưng Đường Bùi Thị Xuân 880.000 704.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 880.000 704.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tân Hưng KDC Gò Thuyền A giai đoạn II 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tân Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 168.000 134.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) - Thị trấn Tân Hưng Đường cặp kênh 79 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) - Thị trấn Tân Hưng Các đường còn lại phía trong 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư cặp ĐT 831 - Thị trấn Tân Hưng 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tân Hưng Khu kinh doanh có điều kiện - Thị trấn Tân Hưng Đường số 5 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Tân Hưng Khu kinh doanh có điều kiện - Thị trấn Tân Hưng Các đường còn lại 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Tân Hưng Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên Vị trí tiếp giáp sông, kênh 112.000 90.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Tân Hưng Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành - Lò Gạch Vị trí tiếp giáp sông, kênh 112.000 90.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Tân Hưng Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương Vị trí tiếp giáp sông, kênh 112.000 90.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Tân Hưng Các vị trí còn lại 96.000 77.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Tân Hưng Đường tỉnh 831 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Tân Hưng Đường huyện 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) ĐT 831 - Đến Đường Lê Lai 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Lê Lai - Đến Đường Phan Chu Trinh 4.270.000 3.416.000 2.135.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 24/3 - Đến Đường Hoàng Hoa Thám 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 30/4 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường Hoàng Hoa Thám - Đến Đường 30/4 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường 30/4 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Lê Quý Đôn - Đến Đường Trần Hưng Đạo 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 3/2 3.780.000 3.024.000 1.890.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường 3/2 - Đến Đường Lý Thường Kiệt 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Cầu huyện Đội - Đến Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường tỉnh 819 - Đến Đường Lê Quý Đôn 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Tân Hưng Đường Phan Đình Phùng(Đường số 4) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 5.320.000 4.256.000 2.660.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Tân Hưng Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 5.320.000 4.256.000 2.660.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 3.290.000 2.632.000 1.645.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường 3/2 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 3.290.000 2.632.000 1.645.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Tân Hưng Đường Tháp Mười (Đường số 11) Đường 3/2 - Đến Đường Huỳnh Văn Đảnh 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Tân Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) Đường 24/3 - Đến Đường Phan Chu Trinh 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Tân Hưng Đường Phùng Hưng (Đường số 19) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...