Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành Đường số 16 (Khu M) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
802 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành Đường số 17 (Khu G) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
803 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành Đường số 18 (Khu E) 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
804 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
805 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Cụm Trung tâm xã 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
806 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
807 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư ấp Dinh 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
808 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây Ấp 4 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
809 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
810 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc Ấp Tân Hòa 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
811 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Ngã 5 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
812 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Kênh Thanh Hải 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
813 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Trung tâm xã 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
814 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Cụm Trung tâm xã 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
815 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Ngã 5 130.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
816 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Giồng Ông Bạn 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
817 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
818 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Bình 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
819 Huyện Đức Huệ Khu chợ xã Bình Hòa Nam 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
820 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Vị trí tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
821 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Vị trí tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
822 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Vị trí tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
823 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Vị trí tiếp giáp các sông, kênh còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
824 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Vị trí tiếp giáp các sông, kênh còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
825 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Vị trí tiếp giáp các sông, kênh còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
826 Huyện Đức Huệ Thị trấn Đông Thành Các khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
827 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Các khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
828 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Các khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
829 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
830 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay (Phía công viên) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
831 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay (Phía đối diện Khu dân cư Công viên) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
832 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu rạch cối - Km9 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
833 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Km9 - Ngã 3 ông Tỵ 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
834 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 3 ông Tỵ - cầu Bà Vòm 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
835 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
836 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
837 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
838 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
839 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
840 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
841 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
842 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
843 Huyện Đức Huệ ĐT 838C ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
844 Huyện Đức Huệ ĐT 838C Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
845 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
846 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
847 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
848 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
849 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
850 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
851 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
852 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
853 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cống Hai Quang - Cầu T62 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
854 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
855 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
856 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
857 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
858 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
859 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
860 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
861 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT839 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
862 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT816 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
863 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía công viên) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
864 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía đối diện Khu dân cư Công viên) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
865 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
866 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
867 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
868 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Km3 - cua ấp 6 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
869 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
870 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
871 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ) Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Huyện Đức Huệ Đường Ung Văn Khiêm ĐT 838 - Phòng Giáo dục 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
873 Huyện Đức Huệ Đường Hồ Văn Huê ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
874 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Bình ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
875 Huyện Đức Huệ Đường Ngô Văn Lớn ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
876 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Thành Tuân 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
877 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Thể ĐT 838 - kênh Cầu Sập 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
878 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
879 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
880 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
881 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Bửu 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
882 Huyện Đức Huệ Đường Phan Văn Mảng 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
883 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Cầu Chữ Y - kênh số 2 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
884 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Kênh số 2 - ĐT 838 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
885 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc ĐT 838 – Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
886 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
887 Huyện Đức Huệ Đường Gốc Rinh ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
888 Huyện Đức Huệ Đường 838 - ấp 6 ĐT 838 – Cống kênh 26 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
889 Huyện Đức Huệ ĐT 838B - ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
890 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề (cũ) ĐT 839 – Rạch Gốc 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
891 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại thị trấn) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
892 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại xã) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
893 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
894 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
895 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
896 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
897 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
898 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
899 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
900 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...