Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.850.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 966.740 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường số 2, 3, 6 và 7 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường số 1, 4 và 5 2.968.000 2.374.000 1.484.000 - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Châu Thành Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Các xã Bình Quới, Phú Ngãi Trị 288.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Châu Thành Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Các xã Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 224.000 179.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Châu Thành Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Châu Thành Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Châu Thành Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Châu Thành Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ranh Thành phố Tân An - Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú Bình Quới) 3.045.000 2.436.000 1.523.000 - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ An Thạnh - Ranh Thị trấn Tầm Vu 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ngã tư cầu Vuông - Đầu lộ Ông Nhạc 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ ông Nhạc - Cầu Phú Lộc 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phú Lộc - Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) 2.597.000 2.078.000 1.299.000 - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long - Cầu Phủ Cung 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phủ Cung - Lộ Bình Thạnh 3 1.505.000 1.204.000 753.000 - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ Bình Thạnh 3 - Đường Ao Sen Bà Hùng 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Đường Ao Sen - Bà Hùng Bến đò Thanh Vĩnh Đông 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Châu Thành ĐT 827B Cống Bình Tâm - Đầu đường Nguyễn Thông 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường Nguyễn Thông - Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Châu Thành ĐT 827B Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng - Đường vào chùa Bửu Sơn Kỳ Hương 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương 1.365.000 1.092.000 683.000 - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Châu Thành ĐT 827C Cầu Dựa - Hết ranh huyện (10 Son) 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 - ĐT 827B 756.000 605.000 378.000 - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827B - Bến đò 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 - Cầu Bình Cách 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Châu Thành Đường 879 (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Châu Thành Đường 879B (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã Long Trì 1.855.000 1.484.000 928.000 - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thông (HL 27) Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B 1.505.000 1.204.000 753.000 - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Châu Thành Lộ Hòa Phú – An Vĩnh Ngãi ĐT 827 - ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Châu Thành Đường An Thạnh – Hòa Phú ĐT 827 - ĐT 827B 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Châu Thành Đường An Thạnh – Hòa Phú ĐT 827 - ranh Tiền Giang 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng - ĐT 827B 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Châu Thành Đường liên ấp 2, ấp 5 Xã Hiệp Thạnh 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Châu Thành Đường 30/4 Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Châu Thành Đường 30/4 nhánh rẽ trái 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng - ĐT 827B 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi ĐT 827 - Cổng văn hóa ấp Ông Bụi 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi Cổng văn hóa ấp Ông Bụi - Cầu 30/4 (Trạm Y tế) 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi Ranh Cầu 30/4 - Ranh Tiền Giang 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Châu Thành Lộ Thầy Ban ĐT 827 - Đê bao Sông Tra 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Châu Thành Đường An Khương Thới ĐT 827 - Bến đò Bà Nhờ. Ngã ba (đường tẻ xuống bến đò bà Nhờ) cuối đường An Khương Thới 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Châu Thành Đường Ao Sen – Bà Hùng ĐT 827 - Đê bao Sông Tra 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Châu Thành Lộ cột đèn đỏ ĐT 827 - Cột đèn đỏ (sông Vàm Cỏ Tây) 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Châu Thành Đường vào trung tâm văn hóa Thuận Mỹ ĐT 827 - lộ An Khương Thới 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Châu Thành Đường Bình Thạnh 3 ĐT 827 - Đê bao Vàm Cỏ Tây 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Châu Thành Lộ Bình Thạnh 2 (Lộ đồng 12) ĐT 827 - hết tuyến 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Châu Thành Đường Chiến lược (xã Dương Xuân Hội) Kênh 30/4 - Ranh Tiền Giang 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Châu Thành Đường T2 (Long Trì) ĐT 827C - Ranh Tiền Giang 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Châu Thành Đường liên xã Long Trì – An Lục Long – Thanh Phú Long 827C - Cầu 30/4 (ĐT 827) 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Châu Thành Đường T1 (Long Trì) ĐT 827C - Ranh Tiền Giang 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Châu Thành Đê bao sông Tra Lộ cột đèn đỏ - ĐT 827 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Châu Thành Đê bao sông Tra ĐT 827 - ĐT 827B 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Châu Thành Đường vành đai thị trấn Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Châu Thành Lộ Dừa nối dài ĐT 827 - hết ranh xã Vĩnh Công 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Châu Thành Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu Hết ranh Thị trấn - đường Chiến Lược 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Xuân A- B (xã Dương Xuân Hội) 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Châu Thành Đường từ lộ An Thạnh đến Cầu Phú Tâm 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Châu Thành Đường chợ Ông Bái 827A - Cầu chợ Ông Bái 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Châu Thành Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Châu Thành Chợ Hòa Phú Hai dãy phố chợ 2.086.000 1.669.000 1.043.000 - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Châu Thành Chợ Vĩnh Công Hai dãy phố chợ 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Châu Thành Chợ Thuận Mỹ Hai dãy phố chợ 2.086.000 1.669.000 1.043.000 - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Châu Thành Khu vực xã Bình Quới Ngã tư UBND xã Bình Quới - đường vòng ngã ba lộ mới 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Châu Thành Khu vực xã Bình Quới Ngã ba Kỳ Son cũ - hết dãy Nhà lồng chợ cũ 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Châu Thành Khu vực xã Bình Quới Ngã ba Kỳ Son cũ - Bến đò Bình Quới (Sông Vàm Cỏ Tây) 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường số 2, 3, 6 và 7 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường số 1, 4 và 5 2.597.000 2.078.000 1.299.000 - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Châu Thành Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Các xã Bình Quới, Phú Ngãi Trị 252.000 202.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Châu Thành Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Các xã Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 196.000 157.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Châu Thành Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Châu Thành Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Châu Thành Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Châu Thành Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ranh Thành phố Tân An – Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú – Bình Quới) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
278 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ An Thạnh – Ranh Thị trấn Tầm Vu 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ngã tư cầu Vuông - Đầu lộ Ông Nhạc 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
280 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ ông Nhạc - Cầu Phú Lộc 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
281 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phú Lộc - Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
282 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long - Cầu Phủ Cung 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
283 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phủ Cung - Lộ Bình Thạnh 3 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
284 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ Bình Thạnh 3 - Đường Ao Sen - Bà Hùng 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Đường Ao Sen - Bà Hùng - Bến đò Thanh Vĩnh Đông 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Châu Thành ĐT 827B Cống Bình Tâm – Đầu đường Nguyễn Thông 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường Nguyễn Thông - Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Châu Thành ĐT 827B Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng - Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương đến Sông Tra 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Châu Thành ĐT 827C Cầu Dựa – Hết ranh huyện (10 Son) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 - ĐT 827B 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827B – Bến đò 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 – Cầu Bình Cách 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Châu Thành Đường 879 (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Châu Thành Đường 879B (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã Long Trì 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) Ranh Thị trấn Tầm Vu – Cầu Thầy Sơn 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) Cầu Thầy Sơn – Vòng xoay UBND huyện 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) Vòng xoay UBND huyện – Cầu Dựa 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm