Bảng giá đất Tại Lộ Dừa (Vĩnh Công) Huyện Châu Thành Long An

Bảng Giá Đất - Huyện Châu Thành, Lộ Dừa (Vĩnh Công)

Bảng giá đất tại Lộ Dừa (Vĩnh Công), Huyện Châu Thành, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ ĐT 827 hướng về Bình Quới đến Kênh Tư Ái.

Vị trí 1: Giá 1.580.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Lộ Dừa (Vĩnh Công), đoạn từ ĐT 827 hướng về Bình Quới đến Kênh Tư Ái. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 1.264.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Lộ Dừa (Vĩnh Công), đoạn từ ĐT 827 hướng về Bình Quới đến Kênh Tư Ái. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 790.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Lộ Dừa (Vĩnh Công), đoạn từ ĐT 827 hướng về Bình Quới đến Kênh Tư Ái. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ Dừa (Vĩnh Công).

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
27

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng - ĐT 827B 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng - ĐT 827B 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng - ĐT 827B 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
11 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng – ĐT 827B 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 175.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
14 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 175.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng – ĐT 827B 175.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng – ĐT 827B 160.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện