Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.850.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 966.740 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Ranh Thị trấn Tầm Vu - Cầu Thầy Sơn 4.290.000 3.432.000 2.145.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Cầu Thầy Sơn - Vòng xoay UBND huyện 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông 4.290.000 3.432.000 2.145.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Cầu Dựa 4.290.000 3.432.000 2.145.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thông (HL 27) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt nối dài - Thị trấn Tầm Vu Sông Tầm Vu - Đường Nguyễn Thông 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu Chùa 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu Cầu Chùa - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu ông Khối 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường Cao Văn Lầu (Lò muối - Cống đá) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Đường Dương Thị Hoa - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên - Cầu Vuông 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu Cầu Vuông - Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Đường vành đai thị trấn - Thị trấn Tầm Vu Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827C - hết ranh Thị trấn 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tầm Vu 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy mé sông 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy còn lại 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Cầu Móng - Cầu Tạm (Khu chợ cá) 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên lộ nhựa 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên còn lại 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Tầm Vu 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Thành Thị trấn Tầm Vu 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Ranh Thị trấn Tầm Vu - Cầu Thầy Sơn 3.432.000 2.746.000 1.716.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Cầu Thầy Sơn - Vòng xoay UBND huyện 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông 3.432.000 2.746.000 1.716.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Cầu Dựa 3.432.000 2.746.000 1.716.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thông (HL 27) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 2.344.000 1.875.000 1.172.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt nối dài - Thị trấn Tầm Vu Sông Tầm Vu - Đường Nguyễn Thông 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu Chùa 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu Cầu Chùa - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu ông Khối 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường Cao Văn Lầu (Lò muối - Cống đá) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường Dương Thị Hoa - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên - Cầu Vuông 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu Cầu Vuông - Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường vành đai thị trấn - Thị trấn Tầm Vu Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827C - hết ranh Thị trấn 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tầm Vu 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy mé sông 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy còn lại 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Cầu Móng - Cầu Tạm (Khu chợ cá) 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên lộ nhựa 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên còn lại 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Châu Thành Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Tầm Vu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Châu Thành Thị trấn Tầm Vu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Ranh Thị trấn Tầm Vu - Cầu Thầy Sơn 3.003.000 2.402.000 1.502.000 - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Cầu Thầy Sơn - Vòng xoay UBND huyện 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) - Thị trấn Tầm Vu Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông 3.003.000 2.402.000 1.502.000 - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - Cầu Dựa 3.003.000 2.402.000 1.502.000 - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thông (HL 27) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt nối dài - Thị trấn Tầm Vu Sông Tầm Vu - Đường Nguyễn Thông 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu Chùa 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Châu Thành Đường 30/4 - Thị trấn Tầm Vu Cầu Chùa - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Đạt - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cầu ông Khối 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Châu Thành Đường Cao Văn Lầu (Lò muối - Cống đá) - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 - Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Châu Thành Đường Dương Thị Hoa - Thị trấn Tầm Vu Vòng xoay UBND huyện - đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên - Cầu Vuông 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Châu Thành Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi - Thị trấn Tầm Vu Cầu Vuông - Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Châu Thành Đường vành đai thị trấn - Thị trấn Tầm Vu Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Châu Thành Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu - Thị trấn Tầm Vu ĐT 827C - hết ranh Thị trấn 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Châu Thành Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tầm Vu 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy mé sông 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Dãy còn lại 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Châu Thành Chợ Tầm Vu - Thị trấn Tầm Vu Cầu Móng - Cầu Tạm (Khu chợ cá) 1.722.000 1.378.000 861.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên lộ nhựa 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Châu Thành Hai dãy Đình Tân Xuân - Thị trấn Tầm Vu Bên còn lại 1.722.000 1.378.000 861.000 - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Châu Thành Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Tầm Vu 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Châu Thành Thị trấn Tầm Vu 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ranh Thành phố Tân An - Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú Bình Quới) 4.350.000 3.480.000 2.175.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ An Thạnh - Ranh Thị trấn Tầm Vu 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Ngã tư cầu Vuông - Đầu lộ Ông Nhạc 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ ông Nhạc - Cầu Phú Lộc 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phú Lộc - Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) 3.710.000 2.968.000 1.855.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long - Cầu Phủ Cung 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Cầu Phủ Cung - Lộ Bình Thạnh 3 2.150.000 1.720.000 1.075.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Lộ Bình Thạnh 3 - Đường Ao Sen Bà Hùng 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Châu Thành ĐT 827 (ĐT 827A) Đường Ao Sen - Bà Hùng Bến đò Thanh Vĩnh Đông 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Châu Thành ĐT 827B Cống Bình Tâm - Đầu đường Nguyễn Thông 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường Nguyễn Thông - Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Châu Thành ĐT 827B Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng - Đường vào chùa Bửu Sơn Kỳ Hương 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Châu Thành ĐT 827B Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Châu Thành ĐT 827C Cầu Dựa - Hết ranh huyện (10 Son) 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 - ĐT 827B 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827B - Bến đò 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Châu Thành ĐT 827D ĐT 827 - Cầu Bình Cách 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Châu Thành Đường 879 (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Châu Thành Đường 879B (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã Long Trì 2.650.000 2.120.000 1.325.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thông (HL 27) Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B 2.150.000 1.720.000 1.075.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Châu Thành Lộ Hòa Phú – An Vĩnh Ngãi ĐT 827 - ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Châu Thành Đường An Thạnh – Hòa Phú ĐT 827 - ĐT 827B 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Châu Thành Đường An Thạnh – Hòa Phú ĐT 827 - ranh Tiền Giang 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Châu Thành Lộ Dừa (Vĩnh Công) Cầu Nhất Võng - ĐT 827B 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Châu Thành Đường liên ấp 2, ấp 5 Xã Hiệp Thạnh 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Châu Thành Đường 30/4 Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn