Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cần Giuộc Công trường Phước Lộc - Thị trấn Cần Giuộc 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Cần Giuộc Trương Định - Thị trấn Cần Giuộc 9.360.000 7.488.000 4.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Cần Giuộc Thống Chế Sĩ - Thị trấn Cần Giuộc 9.360.000 7.488.000 4.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Căn thứ ba - QL50 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Cầu Chợ mới 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Còn lại 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Cần Giuộc Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ 8.196.000 6.557.000 4.098.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Cần Giuộc Trần Chí Nam - Thị trấn Cần Giuộc 8.196.000 6.557.000 4.098.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Cần Giuộc Sương Nguyệt Anh - Thị trấn Cần Giuộc 8.196.000 6.557.000 4.098.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Trần Chí Nam 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Đức Hầu - Thị trấn Cần Giuộc 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Hữu Thinh - Thị trấn Cần Giuộc 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Cần Giuộc Sư Viên Ngộ - Thị trấn Cần Giuộc 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 8.196.000 6.557.000 4.098.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Cần Giuộc Trương Văn Bang - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Nguyễn An Ninh 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Thị trấn Cần Giuộc Trọn đường 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Tràm - Thị trấn Cần Giuộc 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Cần Giuộc Mai Chánh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc 8.196.000 6.557.000 4.098.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) Đoạn còn lại 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Long - Xã Trường Bình Nguyễn An Ninh - Cống Mồng Gà 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Cần Giuộc Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Cầu Chợ Mới (dãy A) 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Sông Cầu Tràm (dãy B) 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Phần còn lại 1.560.000 1.248.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô tiếp giáp QL50 15.600.000 12.480.000 7.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô còn lại 12.480.000 9.984.000 6.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc) - Thị trấn Cần Giuộc 728.000 582.400 364.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Cần Giuộc 636.000 509.000 318.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc 624.000 499.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100mĐến QL 50 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Cần Giuộc Đường huyện 11 Đoạn còn lại 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Cần Giuộc Đường KP 3 QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ 3.516.000 2.813.000 1.758.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Cần Giuộc Đường Thanh Hà QL50 - Đường Nguyễn Thái Bình 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Sáu - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - nhà ông 6 Nhân 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Trực - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Kênh Bà Tiên 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thanh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Cầu Rạch Đào 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Thuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phước Hoa 824.000 659.000 412.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Cần Giuộc Đường Liên Thị trấn Cần Giuộc - Mỹ Lộc - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - S.Trị Yên 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Cần Giuộc Lê Văn Hai - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Cần Giuộc Lê Thị Cẩn - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Tiên - Thị trấn Cần Giuộc ĐH 20 - Tuyến tránh QL 50 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Cần Giuộc Đường Sáu Thắng - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Cần Giuộc Đường ấp VH Thanh Ba - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - hết ranh thị trấn 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Tôn Thạnh - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Xuân - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - HL11 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 4 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 728.000 582.000 364.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Nhơn - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - QL50 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Đá (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 624.000 499.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Cần Giuộc Đường Kim Định (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 624.000 499.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Cần Giuộc Đường Bãi Cát (Trị Yên) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Trị Yên - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Sông Cần Giuộc 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Định Yên - Thị trấn Cần Giuộc Nội đồng - Đường Đình Trị Yên 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2 708.000 566.000 354.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Cần Giuộc Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) - Thị trấn Cần Giuộc Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm 624.000 499.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Cần Giuộc Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 576.000 461.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 4.216.000 3.373.000 2.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô còn lại 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Phước 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Tân Phú Thịnh 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 4.914.000 3.931.000 2.457.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc 4.424.000 3.539.000 2.212.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Cần Giuộc QL 50 - Thị trấn Cần Giuộc Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 3.822.000 3.058.000 1.911.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 2.464.000 1.971.000 1.232.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 Các đoạn còn lại 1.645.000 1.316.000 823.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã năm Mũi tàu - ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 4.914.000 3.931.000 2.457.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 - hết ranh thị trấn Cần Giuộc 2.464.000 1.971.000 1.232.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Bến ghe vùng hạ 10.238.000 8.190.000 5.119.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ 6.143.000 4.914.000 3.071.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Cần Giuộc Công trường Phước Lộc - Thị trấn Cần Giuộc 10.238.000 8.190.000 5.119.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Cần Giuộc Trương Định - Thị trấn Cần Giuộc 8.190.000 6.552.000 4.095.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Cần Giuộc Thống Chế Sĩ - Thị trấn Cần Giuộc 8.190.000 6.552.000 4.095.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 10.238.000 8.190.000 5.119.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Căn thứ ba - QL50 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Cầu Chợ mới 1.029.000 823.000 515.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Còn lại 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Cần Giuộc Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ 7.172.000 5.737.000 3.586.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Cần Giuộc Trần Chí Nam - Thị trấn Cần Giuộc 7.172.000 5.737.000 3.586.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Cần Giuộc Sương Nguyệt Anh - Thị trấn Cần Giuộc 7.172.000 5.737.000 3.586.000 - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ