Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
47
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Cần Giuộc Đường Út Gân - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - giáp đất ruộng 296.800 237.440 148.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Cần Giuộc Đường Ban Kiệt - Xã Tân Tập Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập 371.000 296.800 185.500 - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Cần Giuộc Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Cần Giuộc Đường Ngọn Chùa - Xã Phước Vĩnh Đông Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Cần Giuộc Đường Nhà Văn hóa Đông Bình - Xã Phước Vĩnh Đông Đê Vĩnh Tân - Cầu Nhum 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa Trang - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Tắc Cạn - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Cần Giuộc Đường Xã Phan - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Cần Giuộc Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Vĩnh Thanh - thửa đất 523, TBĐ 03 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Cần Giuộc Đường Đông An - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Cần Giuộc Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Long Hậu 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng) 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Tân Tập 1.722.000 1.378.000 861.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Thuận Thành 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Tân Thái Thịnh 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Cần Giuộc Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư An Phú 3.822.000 3.058.000 1.911.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư-tái định cư và nhà ở công nhân Hải Sơn 2.884.000 2.307.200 1.442.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Cần Giuộc Khu đô thị Đông Nam Á Long An 1.722.000 1.377.600 861.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Cần Giuộc Điểm dân cư xã Mỹ Lộc 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Cần Giuộc Điểm dân cư xã Phước Lâm 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Huyện Cần Giuộc Điểm dân cư xã Phước Hậu 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Huyện Cần Giuộc Điểm dân cư xã Thuận Thành 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Huyện Cần Giuộc Sông Soài Rạp - Xã Tân Tập - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 399.000 319.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1439 Huyện Cần Giuộc Sông Soài Rạp - Các xã còn lại - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 343.000 274.000 172.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1440 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 343.000 274.000 172.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1441 Huyện Cần Giuộc Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 256.000 204.000 128.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1442 Huyện Cần Giuộc Sông Rạch Ván 255.500 204.400 127.750 - - Đất SX-KD nông thôn
1443 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng 294.000 235.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1444 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1445 Huyện Cần Giuộc Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1446 Huyện Cần Giuộc KCN Đông Nam Á Đường số 1 1.323.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1447 Huyện Cần Giuộc KCN Đông Nam Á Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.191.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1448 Huyện Cần Giuộc KCN Đông Nam Á ĐT 830 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1449 Huyện Cần Giuộc KCN Tân Kim mở rộng Các tuyến đường nội bộ 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1450 Huyện Cần Giuộc KCN Tân Kim Đường số 1 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1451 Huyện Cần Giuộc KCN Tân Kim Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1452 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu Đường Long Hậu - Hiệp Phước 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1453 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1454 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu mở rộng Đường Long Hậu - Hiệp Phước 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1455 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu mở rộng Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1456 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1) Đường Long Hậu - Hiệp Phước 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1457 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1) Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1458 Huyện Cần Giuộc KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1) Đường Tân Tập - Long Hậu 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1459 Huyện Cần Giuộc Cụm công nghiệp Hải Sơn Long Thượng Các tuyến đường nội bộ 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1460 Huyện Cần Giuộc Cụm công nghiệp Phát Hải Các tuyến đường nội bộ 1.455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1461 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1462 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1463 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1464 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1465 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1466 Huyện Cần Giuộc QL 50 Các đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1467 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1468 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1469 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1470 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1471 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1472 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1473 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1474 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1475 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1476 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1477 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1478 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1479 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1480 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1481 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1482 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1483 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1484 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1485 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1486 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1487 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1488 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1489 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1490 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1491 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1492 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1493 Huyện Cần Giuộc HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1494 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m - QL 50 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1495 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1496 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1497 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1498 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Còn lại 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1499 Huyện Cần Giuộc ĐH còn lại Các xã Phước Lý, Long Thượng. 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1500 Huyện Cần Giuộc ĐH còn lại Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ