Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc 6.320.000 5.056.000 3.160.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cần Giuộc QL 50 - Thị trấn Cần Giuộc Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 3.520.000 2.816.000 1.760.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 Các đoạn còn lại 2.350.000 1.880.000 1.175.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã năm Mũi tàu - ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 - hết ranh thị trấn Cần Giuộc 3.520.000 2.816.000 1.760.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Bến ghe vùng hạ 14.625.000 11.700.000 7.313.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ 8.775.000 7.020.000 4.388.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cần Giuộc Công trường Phước Lộc - Thị trấn Cần Giuộc 14.625.000 11.700.000 7.313.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cần Giuộc Trương Định - Thị trấn Cần Giuộc 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cần Giuộc Thống Chế Sĩ - Thị trấn Cần Giuộc 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000 11.700.000 7.313.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc Căn thứ ba - QL50 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Cầu Chợ mới 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh - Thị trấn Cần Giuộc Còn lại 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Cần Giuộc Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cần Giuộc Trần Chí Nam - Thị trấn Cần Giuộc 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cần Giuộc Sương Nguyệt Anh - Thị trấn Cần Giuộc 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Trần Chí Nam 8.775.000 7.020.000 4.388.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Đức Hầu - Thị trấn Cần Giuộc 2.925.000 2.340.000 1.463.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Hữu Thinh - Thị trấn Cần Giuộc 2.925.000 2.340.000 1.463.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cần Giuộc Sư Viên Ngộ - Thị trấn Cần Giuộc 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000 11.700.000 7.313.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cần Giuộc Trương Văn Bang - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Nguyễn An Ninh 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Thị trấn Cần Giuộc Trọn đường 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Tràm - Thị trấn Cần Giuộc 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Cần Giuộc Mai Chánh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) Đoạn còn lại 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu 1.140.000 912.000 570.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh - Cống Mồng Gà 1.140.000 912.000 570.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Cần Giuộc Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Cầu Chợ Mới (dãy A) 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Sông Cầu Tràm (dãy B) 2.925.000 2.340.000 1.463.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Phần còn lại 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô tiếp giáp QL50 19.500.000 15.600.000 9.750.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô còn lại 15.600.000 12.480.000 7.800.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc) - Thị trấn Cần Giuộc 910.000 728.000 455.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Cần Giuộc 795.000 636.000 398.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m - Đến QL 50 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Đoạn còn lại 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Cần Giuộc Đường KP 3 QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ 4.395.000 3.516.000 2.198.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Cần Giuộc Đường Thanh Hà QL50 - Đường Nguyễn Thái Bình 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Sáu - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - nhà ông 6 Nhân 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Trực - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Ranh xã Mỹ Lộc 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thanh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Cầu Rạch Đào 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Thuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phước Hoa 1.030.000 824.000 515.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Cần Giuộc Đường Liên Thị trấn Cần Giuộc - Mỹ Lộc - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - S.Trị Yên 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Cần Giuộc Lê Văn Hai - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Cần Giuộc Lê Thị Cẩn - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Tiên - Thị trấn Cần Giuộc ĐH 20 - Tuyến tránh QL 50 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Cần Giuộc Đường Sáu Thắng - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Cần Giuộc Đường ấp VH Thanh Ba - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - hết ranh thị trấn 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Tôn Thạnh - Thị trấn Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc Phước Hậu vào 235 mét 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Xuân - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - HL11 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 4 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 910.000 728.000 455.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Nhơn - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - QL50 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Đá (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Cần Giuộc Đường Kim Định (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Cần Giuộc Đường Bãi Cát (Trị Yên) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Trị Yên - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Sông Cần Giuộc 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Định Yên - Thị trấn Cần Giuộc Nội đồng - Đường Đình Trị Yên 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2 885.000 708.000 443.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Cần Giuộc Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) - Thị trấn Cần Giuộc Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Cần Giuộc Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 720.000 576.000 360.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô còn lại 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Phước 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Tân Phú Thịnh 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 5.616.000 4.493.000 2.808.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc 5.056.000 4.045.000 2.528.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cần Giuộc QL 50 - Thị trấn Cần Giuộc Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 4.368.000 3.494.000 2.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 2.816.000 2.253.000 1.408.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 Các đoạn còn lại 1.880.000 1.504.000 940.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã năm Mũi tàu - ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 5.616.000 4.493.000 2.808.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 835 Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 - hết ranh thị trấn Cần Giuộc 2.816.000 2.253.000 1.408.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Cần Giuộc Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Bến ghe vùng hạ 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái - Thị trấn Cần Giuộc Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ