Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Với các dự án hạ tầng và phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Đước, Long An

Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông của tỉnh Long An, giáp với Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế và giao thông của khu vực.

Huyện Cần Đước có các tuyến giao thông huyết mạch kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như TP.HCM, Tiền Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 50 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Không chỉ là một vùng đất có lợi thế về giao thông, Cần Đước còn sở hữu nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Chính sự gia tăng dân số và các dự án phát triển hạ tầng như các khu công nghiệp Đức Hòa, Bến Lức đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Đước

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Cần Đước có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Đước có thể lên đến 21.450.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 115.000 đồng/m².

Giá đất trung bình ở khu vực này dao động từ 1.248.398 đồng/m². Điều này cho thấy giá trị bất động sản ở Cần Đước đang ở mức hợp lý và có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp lớn.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cần Đước có thể được xem là hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Huyện này hiện tại đang có nhiều tiềm năng tăng trưởng khi mà các dự án hạ tầng mới hoàn thiện và các khu công nghiệp mở rộng. Những yếu tố này giúp khu vực này trở thành một thị trường bất động sản đang phát triển, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, Cần Đước có thể không phải là lựa chọn tối ưu do giá đất hiện tại vẫn còn khá ổn định. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một thị trường với tiềm năng phát triển dài hạn, Cần Đước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua, nhất là khi các khu công nghiệp và dự án hạ tầng đang thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Những dự án như cao tốc Bến Lức - Long Thành và các tuyến quốc lộ 50, 62 sẽ giúp kết nối Cần Đước với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư và người dân di chuyển thuận tiện hơn.

Ngoài ra, Cần Đước còn sở hữu một nền tảng kinh tế khá ổn định với sự phát triển của ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Đây là những yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lao động và thúc đẩy nhu cầu nhà ở. Các khu công nghiệp và khu dân cư đang mọc lên giúp kéo theo sự gia tăng về nhu cầu đất đai.

Với vị trí gần TP.HCM, Cần Đước còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng, giá trị đất tại khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, Cần Đước sẽ trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
31
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 392.000 314.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 364.000 291.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Dãy A, B, C 5.593.000 4.474.000 2.797.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Dãy D - Rạch cũ 4.792.000 3.833.000 2.396.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Rạch cũ - HL 19 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Tân Chánh 2.870.000 2.296.000 1.435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây 3.318.000 2.654.000 1.659.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Đào 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Cần Đước Khu dân cư bến xe Rạch Kiến 7 lô đầu kể từ Tỉnh lộ 826 4.792.000 3.833.000 2.396.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Cần Đước Khu dân cư bến xe Rạch Kiến Các lô còn lại 3.997.000 3.198.000 1.999.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Cần Đước Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn Ngã 3 ĐT 826B - Chợ Long Hựu Đông 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Cần Đước Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B 4.914.000 3.931.000 2.457.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Cần Đước Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất Các vị trí còn lại 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Cần Đước Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B) 6.143.000 4.914.000 3.071.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Cần Đước Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định Các vị trí còn lại 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Tiếp giáp ĐT 830B 4.473.000 3.578.000 2.237.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Các vị trí còn lại 3.997.000 3.198.000 1.999.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Cần Đước Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm Đường số 1 và 6 3.997.000 3.198.000 1.999.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Cần Đước Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm Các đường còn lại 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Cần Đước Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông Đường số 3 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Cần Đước Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông Các đường còn lại 2.713.000 2.170.000 1.356.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Cần Đước Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An) Đường số 1 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Cần Đước Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An) Các đường còn lại 2.713.000 2.170.000 1.356.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Cần Đước Khu dân cư Nam Long Tiếp giáp ĐT 826 4.792.000 3.833.000 2.396.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Cần Đước Khu dân cư Nam Long Tiếp giáp đường nội bộ 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Cần Đước Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân) Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại 3.073.000 2.458.400 1.536.500 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) Đường tỉnh 830B 3.430.000 2.744.000 1.715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại 3.073.000 2.458.400 1.536.500 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Cần Đước Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp Đường D1, N3 3.997.000 3.197.600 1.998.500 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Cần Đước Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp Các đường còn lại 3.192.000 2.553.600 1.596.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Cần Đước Sông Vàm Cỏ Đông - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh 364.000 291.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Cần Đước Kinh Nước Mặn - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Sông Rạch Cát 364.000 291.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Cần Đước Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Ranh Cần Giuộc 364.000 291.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Cần Đước Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Cần Đước Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 256.000 204.000 128.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Cần Đước Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 217.000 174.000 109.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Cần Đước KCN Cầu cảng Phước Đông Các tuyến đường nội bộ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
650 Huyện Cần Đước KCN Cầu Tràm Đường tỉnh 826 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
651 Huyện Cần Đước KCN Cầu Tràm Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
652 Huyện Cần Đước KCN Thuận Đạo mở rộng Các tuyến đường nội bộ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
653 Huyện Cần Đước Cụm Công nghiệp Hoàng Long - Long Cang Đường tỉnh 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
654 Huyện Cần Đước Cụm Công nghiệp Hoàng Long - Long Cang Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
655 Huyện Cần Đước Cụm Công nghiệp Kiến Thành Đường tỉnh 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
656 Huyện Cần Đước Cụm Công nghiệp Kiến Thành Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
657 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 1 Đường tỉnh 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
658 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 1 Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
659 Huyện Cần Đước Cụm CN Thiên Lộc Thành Các tuyến đường nội bộ 1.191.000 - - - - Đất SX-KD
660 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp ANOVA GROUP Đường tỉnh 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
661 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp ANOVA GROUP Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
662 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 2 Các tuyến đường nội bộ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
663 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 3 Các tuyến đường nội bộ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
664 Huyện Cần Đước KCN Cầu cảng Phước Đông ĐT 826B 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
665 Huyện Cần Đước KCN Cầu cảng Phước Đông Sông Vàm Cỏ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
666 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 2 Đường ĐT 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
667 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Cang 3 Đường ĐT 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
668 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Định - Long Cang ĐT 830B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
669 Huyện Cần Đước Cụm công nghiệp Long Định - Long Cang Các tuyến đường nội bộ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
670 Huyện Cần Đước Sông Vàm cỏ 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
671 Huyện Cần Đước QL 50 Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
672 Huyện Cần Đước QL 50 Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
673 Huyện Cần Đước QL 50 Cách cầu Chợ Trạm 100m – Cách ngã ba Tân Lân 100m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
674 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
675 Huyện Cần Đước QL 50 Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
676 Huyện Cần Đước QL 50 Cống Cầu Chùa - Hết ranh Khu dân cư 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
677 Huyện Cần Đước QL 50 Hết ranh Khu dân cư 1A- Đường vào trạm biến điện 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
678 Huyện Cần Đước QL 50 Đường vào trạm biến điện - hết ranh thị trấn 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Cần Đước QL 50 Hết ranh Thị Trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Kinh 150m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba bến phà - Bến phà cũ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 Đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
693 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
694 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
695 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
696 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
697 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ