Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và gần Thành phố Hồ Chí Minh, Bến Lức đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bến Lức, Long An

Huyện Bến Lức nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long.

Vị trí địa lý này giúp Bến Lức trở thành cầu nối quan trọng giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và kinh tế trong những năm gần đây.

Bến Lức có nhiều tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Bến Lức – Long Thành và các quốc lộ kết nối thuận tiện, giúp gia tăng sự kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Không chỉ có giao thông thuận tiện, Bến Lức còn là nơi tập trung của nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, Khu công nghiệp Long Hậu, và Khu công nghiệp Bến Lức, thu hút hàng ngàn doanh nghiệp và lao động.

Chính sự phát triển mạnh mẽ này đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản, đặc biệt là nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, y tế, giáo dục và các tiện ích hạ tầng khác cũng đóng góp tích cực vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhờ đó, Bến Lức đã trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất của tỉnh Long An.

Phân tích giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An

Giá đất tại Huyện Bến Lức có sự biến động lớn tùy theo vị trí và đặc điểm khu vực. Theo bảng giá đất quy định tại Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần các tuyến giao thông lớn và khu công nghiệp có thể lên đến 2 tỷ đồng/m2.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực xa trung tâm, nông thôn có thể dao động từ 90.000 đồng đến 85.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 14.640.953 đồng/m2.

Với mức giá này, Bến Lức là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu đất gần các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đầu tư vào những khu đất này là lựa chọn hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, bởi giá trị đất tại Bến Lức dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ vào sự phát triển liên tục của cơ sở hạ tầng và nhu cầu bất động sản.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hay các quận ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Bến Lức hiện nay vẫn còn khá hợp lý, mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, nếu xét về tiềm năng phát triển trong tương lai, Bến Lức có thể trở thành một trong những khu vực tăng trưởng nóng về bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bến Lức

Bến Lức sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng đó là hệ thống giao thông hiện đại và kết nối thuận tiện.

Các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành, các tuyến Quốc lộ và đường cao tốc đang được triển khai tạo ra mạng lưới giao thông thông suốt, giúp kết nối nhanh chóng Bến Lức với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong khu vực.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp lớn tại Bến Lức như Khu công nghiệp Bến Lức, Khu công nghiệp Long Hậu và Khu công nghiệp Đức Hòa đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại và các dự án bất động sản. Dân cư tại Bến Lức đang ngày càng đông đúc, tạo cơ hội lớn cho các dự án nhà ở và thương mại.

Với các yếu tố như vậy, Bến Lức đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp và khu đô thị mới đang dần hoàn thiện, giúp nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực. Ngoài ra, Bến Lức còn có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, khi nhu cầu tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên ngày càng gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các khu công nghiệp, Huyện Bến Lức, Long An hiện đang là một trong những khu vực rất đáng chú ý trong việc đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại khu vực này trong giai đoạn này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 6.088.000 4.870.400 3.044.000 - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 4 6.496.000 5.196.800 3.248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 8 7.104.000 5.683.200 3.552.000 - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 11 Đường số 9 6.496.000 5.196.800 3.248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 12 Các đường còn lại 6.088.000 4.870.400 3.044.000 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 3, đường số 5 5.032.000 4.025.600 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Các đường còn lại 3.352.000 2.681.600 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 6.696.000 5.357.000 3.348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11 4.192.000 3.354.000 2.096.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường còn lại 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Bến Lức Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) Các đường số 3, đường A, đường B, đường C 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 1 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 2 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Bến Lức Khu chợ Phước Lợi Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) 2.264.000 1.811.000 1.132.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Bến Lức Khu chợ Tân Bửu Ngã ba chợ - sông Tân Bửu 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 1, 2, 4 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 3, 5 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường số 6 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 1 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 2 và đường số 9 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Các đường còn lại 3.016.000 2.413.000 1.508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường Phước Lợi - Phước Lý 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường số 10, 12 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Các đường còn lại 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 1 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 4 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 5 (khu trung tâm) 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 6 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 1 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp Kênh Ngay 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp 4 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà Ấp 1 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Bến Lức Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 8 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú Thành Hiệp Đường N2, N3, N4 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thịnh Hưng (xã Lương Hòa) 3.520.000 2.816.000 1.760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 1 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 4 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 2, 2B, 7 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 8, 9, 10, 10A, 10B, 10C, 3, 3B, 5, 6, 6B, 11 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Bến Lức Khu dân cư Quốc Linh Các đường nội bộ 2.080.000 1.664.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Bến Lức Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh Các đường nội bộ 2.512.000 2.009.600 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Phú 2 Các đường nội bộ 2.512.000 2.009.600 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 8, VL2 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Đường số 1, 4, 9 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Các đường còn lại 4.640.000 3.712.000 2.320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 4.207.000 3.366.000 2.104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 3.437.000 2.750.000 1.719.000 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 2.933.000 2.346.000 1.467.000 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 763.000 610.000 382.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ 1.659.000 1.327.000 830.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long xã An Thạnh)} 1.526.000 1.221.000 763.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 1.015.000 812.000 508.000 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 742.000 594.000 371.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 1.757.000 1.406.000 879.000 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.526.000 1.221.000 763.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 2.933.000 2.346.000 1.467.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 2.275.000 1.820.000 1.138.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 1.022.000 818.000 511.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn 882.000 706.000 441.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) QL 1A - ĐT 830C 742.000 594.000 371.000 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 5.859.000 4.687.000 2.930.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 469.000 375.000 235.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Đoạn còn lại 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi - Xã Mỹ Yên Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú - Xã Mỹ Yên QL 1A - Ranh Thanh Phú 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ