Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và gần Thành phố Hồ Chí Minh, Bến Lức đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bến Lức, Long An

Huyện Bến Lức nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long.

Vị trí địa lý này giúp Bến Lức trở thành cầu nối quan trọng giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và kinh tế trong những năm gần đây.

Bến Lức có nhiều tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Bến Lức – Long Thành và các quốc lộ kết nối thuận tiện, giúp gia tăng sự kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Không chỉ có giao thông thuận tiện, Bến Lức còn là nơi tập trung của nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, Khu công nghiệp Long Hậu, và Khu công nghiệp Bến Lức, thu hút hàng ngàn doanh nghiệp và lao động.

Chính sự phát triển mạnh mẽ này đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản, đặc biệt là nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, y tế, giáo dục và các tiện ích hạ tầng khác cũng đóng góp tích cực vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhờ đó, Bến Lức đã trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất của tỉnh Long An.

Phân tích giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An

Giá đất tại Huyện Bến Lức có sự biến động lớn tùy theo vị trí và đặc điểm khu vực. Theo bảng giá đất quy định tại Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần các tuyến giao thông lớn và khu công nghiệp có thể lên đến 2 tỷ đồng/m2.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực xa trung tâm, nông thôn có thể dao động từ 90.000 đồng đến 85.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 14.640.953 đồng/m2.

Với mức giá này, Bến Lức là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu đất gần các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đầu tư vào những khu đất này là lựa chọn hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, bởi giá trị đất tại Bến Lức dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ vào sự phát triển liên tục của cơ sở hạ tầng và nhu cầu bất động sản.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hay các quận ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Bến Lức hiện nay vẫn còn khá hợp lý, mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, nếu xét về tiềm năng phát triển trong tương lai, Bến Lức có thể trở thành một trong những khu vực tăng trưởng nóng về bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bến Lức

Bến Lức sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng đó là hệ thống giao thông hiện đại và kết nối thuận tiện.

Các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành, các tuyến Quốc lộ và đường cao tốc đang được triển khai tạo ra mạng lưới giao thông thông suốt, giúp kết nối nhanh chóng Bến Lức với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong khu vực.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp lớn tại Bến Lức như Khu công nghiệp Bến Lức, Khu công nghiệp Long Hậu và Khu công nghiệp Đức Hòa đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại và các dự án bất động sản. Dân cư tại Bến Lức đang ngày càng đông đúc, tạo cơ hội lớn cho các dự án nhà ở và thương mại.

Với các yếu tố như vậy, Bến Lức đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp và khu đô thị mới đang dần hoàn thiện, giúp nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực. Ngoài ra, Bến Lức còn có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, khi nhu cầu tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên ngày càng gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các khu công nghiệp, Huyện Bến Lức, Long An hiện đang là một trong những khu vực rất đáng chú ý trong việc đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại khu vực này trong giai đoạn này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Các đường còn lại 3.770.000 3.016.000 1.885.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường Phước Lợi - Phước Lý 7.320.000 5.856.000 3.660.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường số 10, 12 7.320.000 5.856.000 3.660.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Các đường còn lại 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 1 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 4 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 5 (khu trung tâm) 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 6 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 1 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 2 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp Kênh Ngay 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp 4 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà Ấp 1 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Bến Lức Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 8 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú Thành Hiệp Đường N2, N3, N4 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thịnh Hưng (xã Lương Hòa) 4.400.000 3.520.000 2.200.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 1 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 4 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 2, 2B, 7 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 8, 9, 10, 10A, 10B, 10C, 3, 3B, 5, 6, 6B, 11 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Bến Lức Khu dân cư Quốc Linh Các đường nội bộ 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Bến Lức Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh Các đường nội bộ 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Phú 2 Các đường nội bộ 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 8, VL2 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Đường số 1, 4, 9 7.320.000 5.856.000 3.660.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Các đường còn lại 5.800.000 4.640.000 2.900.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 4.808.000 3.846.000 2.404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 3.928.000 3.142.000 1.964.000 - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 872.000 698.000 436.000 - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ 1.896.000 1.517.000 948.000 - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long xã An Thạnh)} 1.744.000 1.395.000 872.000 - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 848.000 678.000 424.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 2.008.000 1.606.000 1.004.000 - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.744.000 1.395.000 872.000 - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 1.168.000 934.000 584.000 - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) QL 1A - ĐT 830C 848.000 678.000 424.000 - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 6.696.000 5.357.000 3.348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 536.000 429.000 268.000 - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 520.000 416.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Đoạn còn lại 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi - Xã Mỹ Yên Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú - Xã Mỹ Yên QL 1A - Ranh Thanh Phú 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh ĐT 830 - Cầu Rạch Tre 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh Cầu Rạch Tre - Ranh Tân Bửu 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Bến Lức Đường Gia Miệng - Xã Lương Hòa, Tân Hòa ĐT 830 - Kênh Gò Dung 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Bến Lức Lộ Đốc Tưa - Xã Nhựt Chánh QL 1A - Cuối đường 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Bến Lức Đường ấp 7 Lương Hòa - ĐT 830 - Đường liên ấp 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Bến Lức Đường ấp 10 - Trọn đường 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Bến Lức Đường ấp 4 Lương Bình ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Bến Lức Đường Tám Thăng - Xã Thạnh Đức 608.000 486.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Bến Lức Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực - Xã Thạnh Đức 656.000 525.000 328.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Bến Lức Đường Phước Toàn - Xã Long Hiệp 872.000 698.000 436.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Bến Lức Đường Ấp 5, Ấp 6 - Xã Bình Đức 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Bến Lức Đường Vàm Thủ Đức - Xã Bình Đoàn 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 536.000 429.000 268.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 đến số 14 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ