11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8202 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8203 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các vị trí đất còn lại 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8204 Huyện Bảo Thắng Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên 336.000 168.000 117.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
8205 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên 216.000 108.000 75.600 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
8206 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
8207 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến cửa UBND xã 336.000 168.000 117.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
8208 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến chân dốc Cầu đường 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
8209 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến cầu giáp nhà ông Hành 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
8210 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8211 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8212 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8213 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8214 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8215 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8216 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8217 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8218 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8219 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Các vị trí đất còn lại 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8220 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8221 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8222 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8223 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8224 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8225 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8226 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8227 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8228 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các vị trí còn lại 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8229 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
8230 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
8231 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
8232 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
8233 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
8234 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
8235 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
8236 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8237 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
8238 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8239 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
8240 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
8241 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
8242 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8243 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8244 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Các vị trí đất còn lại 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8245 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8246 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
8247 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai - Đến trụ sở DN Đức Mạnh 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
8248 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu - Đến nhà ông Việt Hằng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
8249 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ nhà ông Việt Hằng - Đến nhà ông Vui 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8250 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai - Đến giáp đất Phong Niên 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8251 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội - Đến cầu Km 46 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
8252 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m - Đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
8253 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm - Đến hết đất nhà ông Cõi 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
8254 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi - Đến doanh nghiệp Phùng Hà 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
8255 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
8256 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
8257 Huyện Bảo Thắng Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
8258 Huyện Bảo Thắng Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
8259 Huyện Bảo Thắng Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
8260 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8261 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8262 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8263 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8264 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8265 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đường vào thôn Làng Gạo 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
8266 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Đường vào thôn Nậm Cút 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8267 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Khu TĐC Gốc Mít 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
8268 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Quang Các vị trí đất còn lại 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
8269 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 40.000 - - - - Đất trồng lúa
8270 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 40.000 - - - - Đất trồng lúa
8271 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 40.000 - - - - Đất trồng lúa
8272 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8273 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8274 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8275 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8276 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8277 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8278 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8279 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8280 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8281 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8282 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 33.000 - - - - Đất trồng lúa
8283 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8284 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8285 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8286 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8287 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8288 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8289 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8290 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8291 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8292 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8293 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8294 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8295 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8296 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
8297 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8298 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8299 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8300 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản