Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7401 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N9 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
7402 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N10 (N1-D4) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
7403 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N13 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
7404 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D3 (N13-N1) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
7405 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D4 (N13-N1) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
7406 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường M2 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
7407 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng N14 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
7408 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7409 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N2 (N1-N7) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7410 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N3 (N2-D5) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
7411 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (D4-D5) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7412 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N6 (N2-D5) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
7413 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (D4-D5) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7414 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
7415 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
7416 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 6.560.000 3.280.000 2.296.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
7417 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
7418 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7419 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
7420 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.360.000 680.000 476.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
7421 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7422 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
7423 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
7424 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
7425 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
7426 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7427 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.280.000 640.000 448.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
7428 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7429 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7430 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7431 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
7432 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7433 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7434 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
7435 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7436 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7437 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7438 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7439 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7440 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
7441 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
7442 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 5.320.000 2.660.000 1.862.000 1.064.000 - Đất TM-DV đô thị
7443 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
7444 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
7445 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7446 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7447 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) 2.080.000 1.040.000 728.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
7448 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7449 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 416 (ngõ cụt) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7450 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7451 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7452 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 285; 297; 470 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7453 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7454 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 155 (cạnh trạm than) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7455 Huyện Bảo Thắng Đường Khuất Quang Chiến - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19 - 5 - Đến phố Kim Đồng 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
7456 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19/5 (số nhà 01) - Đến ngõ 13 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7457 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 13 - Đến cầu Phú Thịnh 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
7458 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Phú Thịnh - Đến ngã 3 đường CMT8 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
7459 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7460 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ 13 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7461 Huyện Bảo Thắng Đường Thanh Niên - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CMT8 (cách 40m) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
7462 Huyện Bảo Thắng Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Phố Lu Từ đường CMT8 - Đến đường Trần Hợp 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7463 Huyện Bảo Thắng Đường T1 bao quanh bệnh viện - Thị trấn Phố Lu Từ đường cách mạng tháng 8 - Đến đường Tuệ Tĩnh 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
7464 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu chung Phố Lu - Đến cầu Ngòi Lu 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
7465 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) - Đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7466 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m - Đến hết đất thị trấn 1.280.000 640.000 448.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
7467 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp nghĩa trang 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7468 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 191; 148; 115 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7469 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7470 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 58 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7471 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Đầu ngõ 93 - Đến ngã 3 (nhà bà Thoa) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7472 Huyện Bảo Thắng Đường Phố Ngang - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m - Đến giáp đường sắt 3.520.000 1.760.000 1.232.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
7473 Huyện Bảo Thắng Đường Đập Tràn - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 1.840.000 920.000 644.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
7474 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CM tháng 8 3.520.000 1.760.000 1.232.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
7475 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ nhà số 01 - Đến 07 (đường Kim Hải cũ) 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
7476 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 - Đến đường sắt 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7477 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Đồng - Thị trấn Phố Lu Đoạn nối từ đường CM tháng 8 - Đến đường Hoàng Sào (QL4E) 3.520.000 1.760.000 1.232.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
7478 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Oanh - Thị trấn Phố Lu Đường bao quanh SVĐ thị trấn 2.520.000 1.260.000 882.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
7479 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn ngã 3 QL - 4E - Đến đầu cầu Phú Long 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7480 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ cầu Phú Long - Đến kè Phú Long (gặp đường sắt) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7481 Huyện Bảo Thắng Đường vào Khe Mon - Thị trấn Phố Lu Đường vào Khe Mon 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7482 Huyện Bảo Thắng Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi - Thị trấn Phố Lu Đường từ kè Phú Long - Đến hết khe Măng Mai 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7483 Huyện Bảo Thắng Đường Gốc Ngoã - Thị trấn Phố Lu Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
7484 Huyện Bảo Thắng Đường 15 tháng 10 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Cách Mạng tháng tám - Đến đường Khuất Quang Chiến 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
7485 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
7486 Huyện Bảo Thắng Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) - Đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7487 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7488 Huyện Bảo Thắng Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7489 Huyện Bảo Thắng Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7490 Huyện Bảo Thắng Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
7491 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
7492 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
7493 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7494 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7495 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường N1 - Đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7496 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) - Đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7497 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D5 - Thị trấn Phố Lu Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7498 Huyện Bảo Thắng Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) - Đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
7499 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
7500 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Thị trấn Phố Lu Các vị trí đất còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Nội Thị Khu Mặt Bằng Tái Định Cư Hợp Xuân (Tiểu Khu 3) - Thị Trấn Tằng Loỏng, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường N1 (D4-Giáp Đất Nhà Thờ Giáo Họ Tằng Lỏong)

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Thị Trấn Tằng Loỏng, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, gần với Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong), làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 350.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị

Bảng giá đất tại Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí đất còn lại trong khu vực các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, và đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các khu vực đã quy định cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá, là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm những vị trí đất thương mại-dịch vụ đô thị còn lại có giá trị cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi trong khu vực thị trấn với cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, thích hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ với yêu cầu đầu tư thấp hơn.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn hoặc ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên, phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh mục, thường nằm ở những khu vực xa trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.