STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7301 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
7302 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7303 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7304 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7305 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7306 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 285; 297; 470 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7307 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7308 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7309 | Huyện Bảo Thắng | Đường Khuất Quang Chiến - Thị trấn Phố Lu | Từ đường 19 - 5 - Đến phố Kim Đồng | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7310 | Huyện Bảo Thắng | Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu | Từ đường 19/5 (số nhà 01) - Đến ngõ 13 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7311 | Huyện Bảo Thắng | Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu | Từ số nhà 13 - Đến cầu Phú Thịnh | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
7312 | Huyện Bảo Thắng | Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu Phú Thịnh - Đến ngã 3 đường CMT8 | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
7313 | Huyện Bảo Thắng | Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu | Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7314 | Huyện Bảo Thắng | Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 13 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7315 | Huyện Bảo Thắng | Đường Thanh Niên - Thị trấn Phố Lu | Từ đường 19-5 - Đến đường CMT8 (cách 40m) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
7316 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Phố Lu | Từ đường CMT8 - Đến đường Trần Hợp | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7317 | Huyện Bảo Thắng | Đường T1 bao quanh bệnh viện - Thị trấn Phố Lu | Từ đường cách mạng tháng 8 - Đến đường Tuệ Tĩnh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
7318 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu chung Phố Lu - Đến cầu Ngòi Lu | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
7319 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) - Đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7320 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m - Đến hết đất thị trấn | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
7321 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Ngõ giáp nghĩa trang | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7322 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 191; 148; 115 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7323 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7324 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 58 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7325 | Huyện Bảo Thắng | Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu | Đầu ngõ 93 - Đến ngã 3 (nhà bà Thoa) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7326 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phố Ngang - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m - Đến giáp đường sắt | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.540.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
7327 | Huyện Bảo Thắng | Đường Đập Tràn - Thị trấn Phố Lu | Từ đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào | 2.300.000 | 1.150.000 | 805.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
7328 | Huyện Bảo Thắng | Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu | Từ đường 19-5 - Đến đường CM tháng 8 | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.540.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
7329 | Huyện Bảo Thắng | Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu | Từ nhà số 01 - Đến 07 (đường Kim Hải cũ) | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
7330 | Huyện Bảo Thắng | Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu | Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 - Đến đường sắt | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7331 | Huyện Bảo Thắng | Đường Kim Đồng - Thị trấn Phố Lu | Đoạn nối từ đường CM tháng 8 - Đến đường Hoàng Sào (QL4E) | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.540.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
7332 | Huyện Bảo Thắng | Phố Trần Oanh - Thị trấn Phố Lu | Đường bao quanh SVĐ thị trấn | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.102.500 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
7333 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu | Đoạn ngã 3 QL - 4E - Đến đầu cầu Phú Long | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7334 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ cầu Phú Long - Đến kè Phú Long (gặp đường sắt) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7335 | Huyện Bảo Thắng | Đường vào Khe Mon - Thị trấn Phố Lu | Đường vào Khe Mon | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7336 | Huyện Bảo Thắng | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi - Thị trấn Phố Lu | Đường từ kè Phú Long - Đến hết khe Măng Mai | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7337 | Huyện Bảo Thắng | Đường Gốc Ngoã - Thị trấn Phố Lu | Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
7338 | Huyện Bảo Thắng | Đường 15 tháng 10 - Thị trấn Phố Lu | Từ đường Cách Mạng tháng tám - Đến đường Khuất Quang Chiến | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7339 | Huyện Bảo Thắng | Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào | 5.250.000 | 2.625.000 | 1.837.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
7340 | Huyện Bảo Thắng | Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) - Đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7341 | Huyện Bảo Thắng | Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7342 | Huyện Bảo Thắng | Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7343 | Huyện Bảo Thắng | Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7344 | Huyện Bảo Thắng | Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
7345 | Huyện Bảo Thắng | Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
7346 | Huyện Bảo Thắng | Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
7347 | Huyện Bảo Thắng | Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7348 | Huyện Bảo Thắng | Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7349 | Huyện Bảo Thắng | Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường N1 - Đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7350 | Huyện Bảo Thắng | Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) - Đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7351 | Huyện Bảo Thắng | Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D5 - Thị trấn Phố Lu | Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7352 | Huyện Bảo Thắng | Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 - Thị trấn Phố Lu | Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) - Đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7353 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Thị trấn Phố Lu | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7354 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất ở đô thị |
7355 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
7356 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7357 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7358 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7359 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7360 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
7361 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
7362 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
7363 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phong Hải - Phố Mới - Thị trấn NT Phong Hải | Cách ngã 3 km25 50m - Đến giáp xã Bản Phiệt | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
7364 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phong Hải - Thái Niên - Thị trấn NT Phong Hải | Từ đầu ngầm km 26 - Đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
7365 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn NT Phong Hải | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7366 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn NT Phong Hải | Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7367 | Huyện Bảo Thắng | Đường liên thôn thuộc thôn 5 - Thị trấn NT Phong Hải | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở đô thị | |
7368 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn NT Phong Hải | Các vị trí đất còn lại | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất ở đô thị |
7369 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ giáp Xuân Giao - Đến cầu Chui (đường sắt) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
7370 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ cầu Chui - Đến giáp đất Phú Nhuận | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7371 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 - tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7372 | Huyện Bảo Thắng | Đường vào các nhà máy - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ ngã 3 tổ dân phố 1 - Đến giáp đất công ty đúc Tân Long | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7373 | Huyện Bảo Thắng | Đường TDP 3 - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
7374 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ hết đất nhà ông Thụy - Đến đường sắt | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7375 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường từ nhà ông Thuỵ - Đến hết đất nhà ông Long The | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7376 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 - Đến giáp đường Quý Xa | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7377 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa - Đến nhà ông Chảo Kiềm Minh | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7378 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố 2 - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 - Đến giáp đất nhà máy Gang Thép | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
7379 | Huyện Bảo Thắng | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ - Đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7380 | Huyện Bảo Thắng | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ bưu điện - Đến giáp nhà máy Gang Thép | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7381 | Huyện Bảo Thắng | Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng) - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) - Đến nhà ông Chẳn | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7382 | Huyện Bảo Thắng | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng - đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
7383 | Huyện Bảo Thắng | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 - đến đất nhà Thu Thụy | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7384 | Huyện Bảo Thắng | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng | Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 - Đến nhà ông Sửu | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7385 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng | Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7386 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng | Các tuyến đường N3, N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7387 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5 - đến khu vực phòng khám đa khoa | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7388 | Huyện Bảo Thắng | Đường tổ dân phố số 5 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
7389 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) - Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà - Đến giáp đất xã Xuân Giao | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
7390 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở đô thị |
7391 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở đô thị |
7392 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở đô thị |
7393 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh | 190.000 | 95.000 | 66.500 | 38.000 | - | Đất ở đô thị |
7394 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở đô thị |
7395 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | Các vị trí đất còn lại | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất ở đô thị |
7396 | Huyện Bảo Thắng | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường N1 (N13-D4) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7397 | Huyện Bảo Thắng | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường N4 (N1-D4) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
7398 | Huyện Bảo Thắng | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường N5 (N1-D4) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7399 | Huyện Bảo Thắng | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường N7 (N1-D4) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
7400 | Huyện Bảo Thắng | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng | Đường N8 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Khuất Quang Chiến - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường 19 - 5 Đến Phố Kim Đồng
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Khuất Quang Chiến - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Khuất Quang Chiến là 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí gần Đường 19 - 5 và các tiện ích đô thị quan trọng, giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển kinh tế của khu vực.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 3.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khuất Quang Chiến, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Quách Văn Rạng - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường 19/5 (Số Nhà 01) Đến Ngõ 13
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Quách Văn Rạng, thuộc Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra các quyết định mua bán, đầu tư bất động sản hợp lý.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Quách Văn Rạng là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm xa hơn so với trung tâm hoặc ít tiện ích hơn.
Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc các giao dịch mua bán hợp lý.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quách Văn Rạng, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Thanh Niên - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường 19-5 Đến Đường CMT8 (Cách 40m)
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Thanh Niên tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Đường 19-5 đến Đường CMT8 (cách 40m), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Niên là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích chính hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị ổn định. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không nằm ngay trung tâm.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng cho các giao dịch đầu tư.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Niên, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tuệ Tĩnh - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường CMT8 Đến Đường Trần Hợp
Bảng giá đất tại Đường Tuệ Tĩnh, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trên đoạn đường từ Đường CMT8 đến Đường Trần Hợp, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên Đường Tuệ Tĩnh là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là khu vực gần các tiện ích chính như trung tâm thương mại, trường học, hoặc cơ quan hành chính.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá ổn định, thường nằm gần các tiện ích phụ trợ hoặc các tuyến đường giao thông chính.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc ít tiếp xúc với các tiện ích chính và giao thông chính.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là khu vực xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tuệ Tĩnh, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường T1 Bao Quanh Bệnh Viện - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường Cách Mạng Tháng 8 Đến Đường Tuệ Tĩnh
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường T1 bao quanh bệnh viện, thuộc Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường T1 bao quanh bệnh viện là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng như bệnh viện, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích nhưng không nằm ngay trung tâm.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng cho các giao dịch đầu tư.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường T1 bao quanh bệnh viện, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.