STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4102 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4103 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4104 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4105 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4106 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4107 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4108 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4109 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4110 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4111 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4112 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4113 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4114 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4115 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4116 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4117 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4118 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4119 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4120 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4121 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4122 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4123 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4124 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4125 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4126 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4127 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4128 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4129 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4130 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4131 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4132 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4133 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4134 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4135 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4136 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4137 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4138 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4139 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4140 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4141 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4142 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4143 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4144 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4145 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4146 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4147 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4148 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4149 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4150 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4151 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4152 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
4153 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4154 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
4155 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
4156 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4157 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.205.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
4158 | Huyện Mường Khương | Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4159 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4160 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
4161 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4162 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
4163 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
4164 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4165 | Huyện Mường Khương | Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
4166 | Huyện Mường Khương | Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4167 | Huyện Mường Khương | Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
4168 | Huyện Mường Khương | Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4169 | Huyện Mường Khương | Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
4170 | Huyện Mường Khương | Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4171 | Huyện Mường Khương | Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4172 | Huyện Mường Khương | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4173 | Huyện Mường Khương | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4174 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4175 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4176 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4177 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4178 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
4179 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
4180 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4181 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Tuyến T2 theo quy hoạch | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4182 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Tuyến T3 theo quy hoạch | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4183 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Tuyến T4 theo quy hoạch | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4184 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Khu Bến xe cũ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4185 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4186 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4187 | Huyện Mường Khương | Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
4188 | Huyện Mường Khương | Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4189 | Huyện Mường Khương | Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4190 | Huyện Mường Khương | Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4191 | Huyện Mường Khương | Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4192 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4193 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4194 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4195 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4196 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
4197 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4198 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
4199 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4200 | Huyện Mường Khương | Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG | Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Quốc Lộ 4D - Thị Trấn Mường Khương
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quốc lộ 4D, thuộc Thị trấn Mường Khương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4D, từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương, có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các điểm trọng yếu của thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý, gần các tiện ích đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4D, Thị trấn Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Đoạn Đường Quốc Lộ 4 - Thị Trấn Mường Khương
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Quốc Lộ 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao đường Di Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 4 có mức giá cao nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và ưu thế về vị trí của khu vực này.
Vị trí 2: 625.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 625.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 437.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 437.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém hơn.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 4, Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Trấn Mường Khương - Phố Mã Tuyển 1
Bảng giá đất tại Phố Mã Tuyển 1, thuộc thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường xem xét bắt đầu từ Quốc lộ 4D và kết thúc tại Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn).
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tuyến giao thông chính và khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.750.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng cách xa hơn các điểm chính và khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.225.000 VNĐ/m², giảm tiếp so với vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do nằm xa các điểm giao thông và tiện ích chính.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, có giá trị thấp hơn do thiếu các tiện ích và điểm giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Mã Tuyển 1, thị trấn Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương, Thị trấn Mường Khương - Đường Giải Phóng 11-11
Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Giải Phóng 11-11 tại Thị trấn Mường Khương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Giải Phóng 11-11 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực thương mại sầm uất.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng có vị trí kém thuận tiện hơn một chút.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh khu vực với mức độ thuận tiện và tiện ích thấp hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc mức độ giao thông kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Giải Phóng 11-11, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Đoạn Đường Phố Na Khui - Thị Trấn Mường Khương
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Phố Na Khui, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà khách UB huyện đến Quốc lộ 4, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Na Khui có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và ưu thế về vị trí của khu vực này.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Na Khui, Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.