Bảng giá đất Tại Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Huyện Mường Khương Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 525.000 262.500 183.750 105.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Trấn Mường Khương - Đường Nội Thị

Bảng giá đất cho đoạn đường nội thị tại Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai đã được ban hành theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho các vị trí trong đoạn đường từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1, có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở vị trí trung tâm, gần các cơ sở giáo dục và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng nhưng giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị theo khoảng cách từ các điểm công cộng và trung tâm chính.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, với mức giá thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm công cộng và mức độ giao thông ít thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị, Thị trấn Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện