Bảng giá đất Huyện Mường Khương Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Khương là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Khương là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Khương là: 765.367
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 6.300.000 3.150.000 2.205.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Khương Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Khương Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T2 theo quy hoạch 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T3 theo quy hoạch 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T4 theo quy hoạch 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Khu Bến xe cũ 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Mường Khương Đường bê tông TDP Mã Tuyển - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) - Đến đường Gốc Vải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Mường Khương Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) 625.000 312.500 218.750 125.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 3.150.000 1.575.000 1.102.500 630.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mường Khương Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Mường Khương Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Quốc Lộ 4D - Thị Trấn Mường Khương

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quốc lộ 4D, thuộc Thị trấn Mường Khương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4D, từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương, có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các điểm trọng yếu của thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý, gần các tiện ích đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4D, Thị trấn Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Đoạn Đường Quốc Lộ 4 - Thị Trấn Mường Khương

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Quốc Lộ 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao đường Di Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 4 có mức giá cao nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và ưu thế về vị trí của khu vực này.

Vị trí 2: 625.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 625.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 437.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 437.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém hơn.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 4, Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Trấn Mường Khương - Phố Mã Tuyển 1

Bảng giá đất tại Phố Mã Tuyển 1, thuộc thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường xem xét bắt đầu từ Quốc lộ 4D và kết thúc tại Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn).

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tuyến giao thông chính và khu vực đô thị phát triển.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.750.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng cách xa hơn các điểm chính và khu vực phát triển.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.225.000 VNĐ/m², giảm tiếp so với vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do nằm xa các điểm giao thông và tiện ích chính.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, có giá trị thấp hơn do thiếu các tiện ích và điểm giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Mã Tuyển 1, thị trấn Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương, Thị trấn Mường Khương - Đường Giải Phóng 11-11

Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Giải Phóng 11-11 tại Thị trấn Mường Khương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Giải Phóng 11-11 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực thương mại sầm uất.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng có vị trí kém thuận tiện hơn một chút.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh khu vực với mức độ thuận tiện và tiện ích thấp hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc mức độ giao thông kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Giải Phóng 11-11, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Đoạn Đường Phố Na Khui - Thị Trấn Mường Khương

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Phố Na Khui, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà khách UB huyện đến Quốc lộ 4, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Na Khui có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và ưu thế về vị trí của khu vực này.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Na Khui, Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.