Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Thị xã Sa Pa Ngõ 273 đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3802 Thị xã Sa Pa Ngõ 275 đường đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3803 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ ô tô) - PHƯỜNG SA PẢ Các vị trí thuộc TDP số 1 phường Sa Pả 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3804 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PẢ 200.000 100.000 70.000 45.000 - Đất SX-KD đô thị
3805 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Bản Hồ - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà ông Vàng A Sơn đến Trạm y tế xã Bản Hồ - đến Trạm y tế xã Bản Hồ 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3806 Thị xã Sa Pa Khu thị tứ Bản Dền - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà nghỉ Ngọc Liên - đến nhà ông Nguyễn Văn Vượng 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở nông thôn
3807 Thị xã Sa Pa Khu thị tứ Bản Dền - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà ông Nguyễn Văn Vượng - đến cổng chào xã Thanh Bình 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3808 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 Trong phạm vi 200 m từ giáp xã Mường Hoa đi cầu Thanh Phú 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3809 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 Đoạn còn lại 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
3810 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Bản Hồ Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3811 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Bản Hồ Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3812 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ giáp địa phận phường Ô Quý Hồ - Đến giáp đất Lai Châu 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3813 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
3814 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã Hoàng Liên - Đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
3815 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ trạm y tế xã Hoàng Liên đến ngã tư Cát Cát - Đến ngã tư Cát Cát 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
3816 Thị xã Sa Pa Đường Cát Cát - Sín Chải - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ ngã tư Cát Cát - đến cầu A Lứ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
3817 Thị xã Sa Pa Đường Cát Cát - Sín Chải - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ ngã tư Cát Cát - đến rừng thiêng thôn Cát Cát 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
3818 Thị xã Sa Pa Đường liên xã Lao Chải - Tả Van - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ cầu Lao Chải - đến giáp xã Tả Van 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3819 Thị xã Sa Pa Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) - Đến cổng nhà thờ Lao Chải 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3820 Thị xã Sa Pa Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hoàng Liên Từ cổng nhà thờ Lao Chải - Đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3821 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Hoàng Liên Từ rừng thiêng thôn Cát Cát - đến trung tâm thôn Ý Linh Hồ I, II 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3822 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Hoàng Liên Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3823 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ bàng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Con 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
3824 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm Nậm Cang - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ ngã ba thôn Nậm Cang I - đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua UBND xã Liên Minh) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3825 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm Nậm Cang - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ ngã tư thôn Nậm Cang I - Đến cổng chào 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3826 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm Nậm Cang - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ ngã tư thôn Nậm Cang I - Đến hết đất nhà ông Phàn Vần Seng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3827 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm Nậm Cang - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ ngã tư thôn Nậm Cang I - Đến suối Nậm Cang I (nhà nghỉ Topas) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
3828 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm Nậm Cang - Khu vực 1 - Xã Liên Minh Từ ngã tư thôn Nậm Cang I - Đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua TTVH xã) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3829 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Liên Minh Từ điểm trường mầm non thôn Nậm Than - Đến hết đất nhà ông Vù A Phóng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3830 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Liên Minh Từ ngã ba thôn Bản Sài đi thôn Nậm Sang - đến hết đất điểm trường mầm non thôn Nậm Sang 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3831 Thị xã Sa Pa Xóm 2 thôn Nậm Than - Khu vực 2 - Xã Liên Minh Đoạn từ nhà ông Vù A Cú - đến hết đất nhà ông Giàng A Dũng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
3832 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Liên Minh Thôn Nậm Nhìu: Từ nhà ông Chảo Láo San - Đến nhà ông Chảo Chòi Hang 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
3833 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Liên Minh Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3834 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Mường Bo Từ Cầu Thanh Phú - đến hết đất xã Mường Bo 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3835 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 B Đoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) - đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3836 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Mường Bo - Khu vực 1 - Xã Mường Bo Đoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) - đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3837 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Mường Bo - Khu vực 1 - Xã Mường Bo Ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) - đến ngã ba (nhà ông Van) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3838 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Mường Bo - Khu vực 1 - Xã Mường Bo Ngã ba (nhà ông Van) - đến ngã ba đi Suối Thầu, Liên Minh 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3839 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Mường Bo - Khu vực 1 - Xã Mường Bo Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi Nậm Sài và đi Suối Thầu 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3840 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Bo Đất liền cạnh từ đập tràn thôn Suối Thầu Dao - Đến nhà ông Chảo Láo Tả 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn
3841 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Bo Đất liền cạnh từ nhà bà Nguyễn Thị Nga thôn Bản Pho - Đến Trạm y tế xã Suối Thầu (cũ) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn
3842 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Bo Đất liền cạnh từ Nhà Văn hóa thôn Nậm Lang A - Đến trường THCS xã Suối Thầu (cũ) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn
3843 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Bo Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm xã Mường Bo về các phía 200m. 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3844 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Bo Các vị trí còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3845 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Mường Hoa Từ giáp địa phận phường Cầu Mây - đến đường DH94 (hết địa phận xã Tả Van) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3846 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Mường Hoa Từ đường DH94 (hết địa phận xã Tả Van) - đến cây Xăng Xuân Điều 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3847 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Mường Hoa Từ cây xăng Xuân Điều - đến hết địa phận xã Mường Hoa 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3848 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Khu vực 1 - Xã Mường Hoa Từ giáp địa phận phường Cầu Mây - Đến hết địa phận xã Mường Hoa 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3849 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Hoa Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài - Đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3850 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Hoa Đoạn từ tỉnh lộ 152 - Đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3851 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Mường Hoa Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3852 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 155 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Chỉ Sơn Từ ngã ba thôn Can Hồ A - Phìn Hồ - Đến Km 34 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn
3853 Thị xã Sa Pa Đường đi xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Ngũ Chỉ Sơn Tính từ trụ sở UBND xã Tả Giàng Phìn (cũ) về các phía 500m 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
3854 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Ngũ Chỉ Sơn Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3855 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ giáp đất phường Hàm Rồng đến đập tràn - Đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3856 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ đập tràn - đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3857 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Đoạn đường vào trụ sở UBND xã 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3858 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương - đến hết trường tiểu học 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3859 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà ông Lý Láo Ú (Dảo) - Đến cửa động Tả Phìn 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3860 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn - Đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3861 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Phìn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ ngã tư - đến đầu cầu Tả Chải 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3862 Thị xã Sa Pa Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra) - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ đầu cầu Tả Chải - đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3863 Thị xã Sa Pa Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra) - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Từ hết nhà ông Lý Láo Ú (Dảo) đi thôn Suối Thầu, Can Ngài, Giàng Tra 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3864 Thị xã Sa Pa Đường Tả Phìn đi xã Ngũ Chỉ Sơn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Đoạn từ cầu đội 4 - đến Hang động 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3865 Thị xã Sa Pa Đường Tả Phìn đi xã Ngũ Chỉ Sơn - Khu vực 1 - Xã Tả Phìn Ngã ba đi Hang động - đến hết địa giới xã Tả Phìn 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3866 Thị xã Sa Pa Đội 7, đội 8 Suối Thầu - Khu vực 2 - Xã Tả Phìn 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3867 Thị xã Sa Pa Tuyến đường thuộc đội 10 Lủng Khấu đi thông Suối Thầu - Khu vực 2 - Xã Tả Phìn 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3868 Thị xã Sa Pa Tuyến đường thuộc đội 1 Sả Xéng đi Móng sến xã Trung Chải - Khu vực 2 - Xã Tả Phìn 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3869 Thị xã Sa Pa Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - Xã Tả Phìn 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
3870 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ giáp địa phận phường Cầu Mây - đến đường DH94 (hết địa phận xã Tả Van) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3871 Thị xã Sa Pa Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả Van - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ tỉnh lộ 152 - đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3872 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Tả Van - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ - đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3873 Thị xã Sa Pa Đường đi thôn Tả Van Dáy I - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ ngã ba trường trung học cơ sở - đến hết đất nhà ông Trang A Chớ 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3874 Thị xã Sa Pa Đường vào đền Cô Bé Tả Van - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ đường DH 94 - đến đền cô Bé 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3875 Thị xã Sa Pa Đường Tả Van đi Lao Chải - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ - đến hết đất Tả Van 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3876 Thị xã Sa Pa Đường đi thôn Séo Mý Tỷ - Khu vực 1 - Xã Tả Van Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ - đến nhà ông Hạng A Páo 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3877 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Tả Van Các đường, ngõ tiếp giáp với các đoạn đường trục liên xã, liên thôn 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3878 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Tả Van Đường xung quanh hồ Séo Mý Tỷ 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3879 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Tả Van Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3880 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ Tô Pát - đến UBND xã Thanh Kim (cũ) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3881 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ UBND xã Thanh Kim (cũ) (dọc đường huyện lộ) - đến trung tâm UBND xã Thanh Bình 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
3882 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ ngã ba đường đội 3 Lếch Dao - đến trường THCS Thanh Kim 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3883 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ ngã ba đường đội 2 Lếch Dao - đến trường tiểu học Lếch Mông B 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3884 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ ngã ba đường Lếch Mông (nhà ông Giàng A Thống) - đến trường tiểu học Lếch Mông 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3885 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Từ ngã ba lên đường trạm y tế, trường tiểu học, trường THCS đến sân bóng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
3886 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Thanh Bình Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3887 Thị xã Sa Pa QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải Từ cầu 30 - đến hết Km 28 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3888 Thị xã Sa Pa QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sung - đến Km 26 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3889 Thị xã Sa Pa QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3890 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Trung Chải Đường đi thôn Pờ Sì Ngài: Từ km 22+800 - Đến hết thôn Pờ Sì Ngài 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
3891 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Trung Chải Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
3892 Thị xã Sa Pa Đường đi thôn Chu Lìn 1 - Khu vực 2 - Xã Trung Chải Từ Km 28 QL4D đi thôn Chu Lìn 1 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
3893 Thị xã Sa Pa Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai- Sa Pa - Khu vực 2 - Xã Trung Chải Từ giáp xã Tòng Sành Bát Xát - đến đầu cầu Móng Sến 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3894 Thị xã Sa Pa Khu trung tâm xã Bản Hồ - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà ông Vàng A Sơn đến Trạm y tế xã Bản Hồ - đến Trạm y tế xã Bản Hồ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3895 Thị xã Sa Pa Khu thị tứ Bản Dền - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà nghỉ Ngọc Liên - đến nhà ông Nguyễn Văn Vượng 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3896 Thị xã Sa Pa Khu thị tứ Bản Dền - Khu vực 1 - Xã Bản Hồ Từ nhà ông Nguyễn Văn Vượng - đến cổng chào xã Thanh Bình 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3897 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 Trong phạm vi 200 m từ giáp xã Mường Hoa đi cầu Thanh Phú 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
3898 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 Đoạn còn lại 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
3899 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Bản Hồ Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
3900 Thị xã Sa Pa Khu vực 2 - Xã Bản Hồ Các vị trí đất còn lại 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Khu Trung Tâm Xã Bản Hồ - Khu Vực 1 - Xã Bản Hồ

Bảng giá đất tại khu trung tâm xã Bản Hồ, khu vực 1, xã Bản Hồ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường từ nhà ông Vàng A Sơn đến Trạm y tế xã Bản Hồ được phân loại với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Vàng A Sơn đến Trạm y tế xã Bản Hồ có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, gần các tiện ích chính và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển hoặc đầu tư.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do điều kiện khu vực không thuận lợi như các vị trí trên.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích chính và điều kiện giao thông hoặc hạ tầng không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu trung tâm xã Bản Hồ, khu vực 1, xã Bản Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Khu Thị Tứ Bản Dền - Khu Vực 1 - Xã Bản Hồ

Bảng giá đất tại khu thị tứ Bản Dền, khu vực 1, xã Bản Hồ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường từ nhà nghỉ Ngọc Liên đến nhà ông Nguyễn Văn Vượng được phân loại với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà nghỉ Ngọc Liên đến nhà ông Nguyễn Văn Vượng có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, gần các tiện ích chính và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển hoặc đầu tư.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện khu vực không thuận lợi như các vị trí trên.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích chính và điều kiện giao thông hoặc hạ tầng không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu thị tứ Bản Dền, khu vực 1, xã Bản Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị Xã Sa Pa, Tỉnh Lộ 152 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường Tỉnh lộ 152, trong phạm vi 200 mét từ giáp xã Mường Hoa đi cầu Thanh Phú, được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này:

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã Mường Hoa đi cầu Thanh Phú. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, nó vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 152, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Khu Vực 2 - Xã Bản Hồ

Bảng giá đất tại khu vực 2, xã Bản Hồ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường từ các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m có các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, phản ánh giá trị cao hơn do gần các khu vực trung tâm hoặc có các điều kiện tốt hơn.

Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 92.500 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể, nằm gần các khu vực có điều kiện tương tự như vị trí 1 nhưng với mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 64.750 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trung tâm hoặc điều kiện khu vực không thuận lợi bằng các vị trí phía trên.

Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2, có thể do khoảng cách xa từ các khu vực trung tâm và các điều kiện không thuận lợi nhất.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Bản Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Điện Biên Phủ

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Điện Biên Phủ, khu vực 1, xã Hoàng Liên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có sự kết nối tốt với các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có mức độ tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng mức độ đắc địa của vị trí 1.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên Phủ, Thị xã Sa Pa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.