STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ cầu 30 - đến hết Km 28 | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sung - đến Km 26 | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ cầu 30 - đến hết Km 28 | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sung - đến Km 26 | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ cầu 30 - đến hết Km 28 | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sung - đến Km 26 | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thị xã Sa Pa | QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải | Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu 30 đến hết Km 28, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu 30 đến hết Km 28 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường có vị trí thuận lợi hơn và các tiện ích cao cấp hơn.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các yếu tố địa lý và tiện ích tương đối.
Vị trí 3: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 245.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể là vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại QL4D - Khu vực 1 - Xã Trung Chải, Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.