STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài - Đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Đoạn từ tỉnh lộ 152 - Đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài - Đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) | 74.000 | 37.000 | 25.900 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Đoạn từ tỉnh lộ 152 - Đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa | 100.000 | 50.000 | 35.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Các vị trí đất còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài - Đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) | 55.500 | 27.750 | 19.425 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Đoạn từ tỉnh lộ 152 - Đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa | 75.000 | 37.500 | 26.250 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thị xã Sa Pa | Khu vực 2 - Xã Mường Hoa | Các vị trí đất còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Khu Vực 2 - Xã Mường Hoa
Bảng giá đất khu vực 2, xã Mường Hoa, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) có các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần các tiện ích chính hoặc điều kiện khu vực tốt hơn.
Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 92.500 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện tương tự như vị trí 1 nhưng với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 64.750 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn từ các khu vực có giá trị cao hoặc điều kiện khu vực không thuận lợi bằng các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2, có thể do khoảng cách xa từ các khu vực trung tâm và các điều kiện không thuận lợi nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Mường Hoa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.