11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D6 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với đường kết nối TL151 với TL 162 - Đến giao với tuyến B1 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2802 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2803 Huyện Văn Bàn Đường đi Thác Mẹt - Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO đoạn từ giáp tỉnh lộ 151 - Đến nhà ông Hành 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2804 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
2805 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2806 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2807 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
2808 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2809 Huyện Văn Bàn Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2810 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2811 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2812 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2813 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DẦN THÀNG Toàn xã 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2814 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lương Văn Bông - Đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
2815 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Long Quân - Đến hết đất ông Lự Quan Tư 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2816 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2817 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng) 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2818 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Quan Tư - Đến giáp đất xã Thẳm Dương 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2819 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ ngầm Dương Quỳ - Đến hết đất ông Lý Văn Nguyên 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2820 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các thôn Tông Pháy, thôn Tông Hốc, thôn Trung Tâm 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2821 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2822 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc - Đến ngã 3 Vằng Mục 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2823 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng - Đến giáp xã Dương Quỳ 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2824 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc theo đường tỉnh lộ 151 - Đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự) 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2825 Huyện Văn Bàn Tuyến đường M11 - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B - Đến giao với tuyến đường M4 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2826 Huyện Văn Bàn Tuyến đường M3 - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Từ điểm giao với Quốc lộ 279 - Đến giao với tuyến đường M11 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2827 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ HÒA MẠC Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2828 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ HÒA MẠC Các vị trí đất còn lại 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2829 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Thượng - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ cầu Nậm Lếch - Đến giáp đất nhà Thạnh Tho 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
2830 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Thượng - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ đất nhà Thạnh Tho - Đến đất hết nhà ông Phi 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2831 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Thượng - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ giáp đất nhà ông Phi - Đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2832 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ điểm giao với tuyến đường 25 - Đến km1+100 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2833 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ điểm giao với tuyến N3 - Đến giao với tuyến 7 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2834 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Từ Km2+770 - Đến Km8+560 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2835 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Thôn Nà Lộc, Yên Thành 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2836 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Thôn Noỏng, Noong Dờn, Văn Tiến (Sân Bay cũ, Bản Pi cũ), Nà Thái (Bản Thuông, cũ) 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2837 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2838 Huyện Văn Bàn Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ ngầm suối Đao - Đến giáp đất trạm xá xã 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
2839 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Hạ - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ trạm xá xã - Đến hết đất nhà ông Vui Lan 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2840 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Hạ - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ giáp đất nhà ông Vui Lan - Đến giáp đất nhà bà Nga 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2841 Huyện Văn Bàn Trung tâm xã Khánh Yên Hạ - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ đất nhà bà Nga - Đến hết đất nhà nhà Miên Thảo 260.000 130.000 91.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
2842 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m - Đến hết đất trường cấp 3 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2843 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ giáp đất trường cấp 3 - Đến hết đất nhà ông Thanh Dinh 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2844 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh - Đến đầu cầu Chiềng Ken 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2845 Huyện Văn Bàn Đường D7 - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) - Đến giáp đường huyện lộ 51 (đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
2846 Huyện Văn Bàn Tuyến đường KH5 - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ giao với đường D7 - Đến giao với đường KH7 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2847 Huyện Văn Bàn Tuyến đường KH4 - Khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Từ giao với đường KH5 - Đến giao với đường KH7 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2848 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Thôn Độc Lập, Pắc Xung, Bô, Bô 1, Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường tỉnh lộ 151B và HL 51 sâu vào 30 m) 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2849 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN HẠ Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2850 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN TRUNG Dọc hai bên đường TL151B sâu vào 100m - Đến đường vào Pá Van, thôn Trung Tâm 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2851 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - khu vực 1 - XÃ KHÁNH YÊN TRUNG Dọc hai bên đường tỉnh lộ 151B sâu vào 100m từ đường vào Pá Van - Đến giáp đất xã Khánh Yên Hạ 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2852 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN TRUNG Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2853 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) - Đến hết Công an huyện 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2854 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ Công an huyện - Đến suối cạn (cống qua đường) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
2855 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ suối cạn - Đến hết đất UBND xã Làng Giàng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2856 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng - Đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
2857 Huyện Văn Bàn Tuyến đường K1 - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường Y3 - Đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
2858 Huyện Văn Bàn Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Xa) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường Y3 - Đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
2859 Huyện Văn Bàn Đường Khuổi Bốc - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ công an huyện - Đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Loan 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
2860 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N2 - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường N4 - Đến giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2861 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LÀNG GIÀNG Thôn Hô Phai, Nà Bay 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2862 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LÀNG GIÀNG Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2863 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ giáp đất sân vận động (đất ông Vũ Văn Đan) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
2864 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) - Đến Ngầm suối Nhù Đồng Qua 152.000 76.000 53.200 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
2865 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ ngã ba thôn Ỏ - Đến Ngã Ba thôn Giằng 152.000 76.000 53.200 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
2866 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LIÊM PHÚ Các vị trí đất còn lại thuộc khu vực Trung tâm xã bán kính 500 mét nhập từ 02 đoạn: Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT - Đến 40m); Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2867 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LIÊM PHÚ Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2868 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) - Đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2869 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương - Đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2870 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn - Đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2871 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trường Tiểu học xã Minh Lương - Đến ngã 3 Minh Chiềng (hộ ông Đinh Danh Thiết) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2872 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết - Đến giáp cầu Nậm Mu 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2873 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2874 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Từ TL 151B - Đến đầu cầu treo 154.000 77.000 53.900 30.800 - Đất TM-DV nông thôn
2875 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng) - Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Từ Km9+650 - Đến Km15+300 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2876 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2877 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM CHÀY Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Vàng A Lê - Đến hết đất nhà ông Vàng A Tòng thuộc thôn Hòm Dưới 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2878 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM CHÀY Các vị trí còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2879 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM MẢ Toàn xã 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2880 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM THA Từ UBND xã - Đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tào 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2881 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM THA Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2882 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÂY Toàn xã 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2883 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÉ Thôn Tu Hạ 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2884 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÉ Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2885 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè - Đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2886 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) - Đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton) 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2887 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2888 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) Từ giao với đường QL279 - Đến Km2+00 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2889 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ Km2+00 - Đến Km2+770 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2890 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà - Đến hết cây xăng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
2891 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ giáp cây xăng (ông Côn) - Đến giáp đất Tân Thượng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2892 Huyện Văn Bàn Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 - Đến hết đất UBND xã Tân An 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2893 Huyện Văn Bàn Đường M4 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Tính từ QL 279 vào 20m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2894 Huyện Văn Bàn Đường đi bến phà cũ - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ đất nhà Huân Tính - Đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
2895 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TA1 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ điểm giao với quốc lộ 279 - Đến giáp gầm cầu Bảo Hà 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2896 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TA2 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ điểm giao với quốc lộ 279 - Đến giao với tuyến đường TA1 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2897 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 - Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt - Đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2898 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 - Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 - Đến giáp ranh với đất Yên Bái 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2899 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
2900 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng - Đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn