STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Văn Bàn | Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN | Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.360.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 7.150.000 | 3.575.000 | 2.502.500 | 1.430.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Văn Bàn | Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Văn Bàn | Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Văn Bàn | Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN | Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Văn Bàn | Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN | Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật | 2.550.000 | 1.275.000 | 892.500 | 510.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Văn Bàn | Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Văn Bàn | Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Văn Bàn | Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN | Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Văn Bàn | Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN | Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN | Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN | Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN | Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Văn Bàn | Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Văn Bàn | Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN | Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Văn Bàn | Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Văn Bàn | Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Văn Bàn | Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Văn Bàn | Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Văn Bàn | Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN | Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường N3 Đến giao với tuyến đư | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung Đến giao với tuyến đ | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Văn Bàn | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Văn Bàn | Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Văn Bàn | Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN | 390.000 | 195.000 | 136.500 | 78.000 | - | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Văn Bàn | Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Văn Bàn | Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN | Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Văn Bàn | Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 3.575.000 | 1.787.500 | 1.251.250 | 715.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc | 240.000 | 120.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Văn Bàn | Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Văn Bàn | Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Văn Bàn | Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN | Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc | 2.450.000 | 1.225.000 | 857.500 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Văn Bàn | Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN | Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật | 1.275.000 | 637.500 | 446.250 | 255.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Văn Bàn | Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Văn Bàn | Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Văn Bàn | Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Văn Bàn | Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Văn Bàn | Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN | Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom | 625.000 | 312.500 | 218.750 | 125.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Văn Bàn | Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN | Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN | Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN | Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN | Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Văn Bàn | Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Văn Bàn | Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN | Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Văn Bàn | Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Văn Bàn | Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN | Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Văn Bàn | Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Văn Bàn | Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN | Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Văn Bàn | Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Văn Bàn | Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN | Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN | Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Văn Bàn | Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 | 525.000 | 262.500 | 183.750 | 105.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (Tuyến 25 cũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (Tuyến 25 cũ, hết đất ông Bình Được) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN | Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Văn Bàn | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Văn Bàn | Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Văn Bàn | Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN | Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường QL 279 - Thị Trấn Khánh Yên
Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường QL 279 thuộc thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị trên đoạn đường từ giáp đất Khánh Yên Thượng đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 279 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển quan trọng trong thị trấn Khánh Yên, mang lại giá trị cao cho bất động sản.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa các tiện ích chính và yếu tố phát triển trong khu vực.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường QL 279, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Quang Trung - TT Khánh Yên
Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quang Trung tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Ba Cô đến ngõ 80, đường Quang Trung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí trung tâm hơn, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất còn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các tiện ích gần đó.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc không nằm ở vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí nằm xa hơn so với các tiện ích chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Quang Trung, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Nà Trang - Thị Trấn Khánh Yên
Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nà Trang tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp số nhà 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường QL279, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Trang có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có điều kiện phát triển đô thị thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện đô thị tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí kém thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng giao thông kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Nà Trang, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Nà Khọ - Thị Trấn Khánh Yên
Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nà Khọ tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Khọ có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, dù so với các khu vực khác, giá trị đất tại đây vẫn thấp hơn nhiều, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đô thị tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao hơn so với các vị trí sau nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 168.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 168.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí ít thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.
Vị trí 4: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Nà Khọ, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Khánh Yên - Thị Trấn Khánh Yên
Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Khánh Yên tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ số nhà 01, đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khánh Yên có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển đô thị thuận lợi.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm gần các tiện ích nhưng ở vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí ít thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Khánh Yên, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.