09:41 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai 2025 được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn là một trong những huyện nằm ở phía đông tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý chiến lược kết nối với các khu vực khác của tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đây là khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị được triển khai đồng bộ.

Với đặc điểm địa lý nằm trong vùng núi Tây Bắc, Văn Bàn nổi bật với các khu đất nông nghiệp, cảnh quan thiên nhiên phong phú và tiềm năng du lịch sinh thái.

Các tuyến đường quốc lộ và cao tốc kết nối khu vực này với trung tâm Lào Cai và các tỉnh lân cận giúp tăng giá trị đất đai, đặc biệt là các khu vực ven các tuyến đường chính.

Việc nâng cấp và mở rộng hệ thống giao thông tại đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Hệ thống hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp đang diễn ra mạnh mẽ tại Huyện Văn Bàn đã và đang góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực này. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng tích cực triển khai các chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế và bất động sản tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Bàn

Theo bảng giá đất năm 2025, giá đất tại Huyện Văn Bàn dao động trong khoảng từ 8.000 VNĐ/m2 đến 9.600.000 VNĐ/m2, với mức giá trung bình là 922.741 VNĐ/m2. Giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, chủ yếu dựa vào vị trí địa lý, mức độ phát triển hạ tầng và các tiện ích sẵn có.

Với mức giá thấp nhất chỉ 8.000 VNĐ/m2, Huyện Văn Bàn hiện đang là khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Lào Cai.

Tuy nhiên, việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án khu đô thị, các khu nghỉ dưỡng, khu công nghiệp đã dần đưa giá trị bất động sản tại đây tăng lên rõ rệt. Mức giá cao nhất tại một số khu vực đặc biệt có thể lên tới 9.600.000 VNĐ/m2.

Điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án đất nền với tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất tại các khu vực có giá thấp để đầu tư dài hạn hoặc lựa chọn các khu vực có giá cao hơn để khai thác các cơ hội kinh doanh ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các yếu tố nổi bật của khu vực này bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối Huyện Văn Bàn với Thành phố Lào Cai và các khu vực lân cận. Sự kết nối này giúp Huyện Văn Bàn trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Cùng với đó, xu hướng phát triển du lịch sinh thái tại khu vực này ngày càng tăng cao, nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ngoại thành Huyện Văn Bàn, đặc biệt là các vùng có đất nông nghiệp, đang dần trở thành những khu vực tiềm năng để phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái.

Hơn nữa, các dự án khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai tại Huyện Văn Bàn cũng sẽ góp phần thúc đẩy giá trị đất đai trong khu vực. Việc hình thành các khu đô thị mới sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất ở, đồng thời phát triển các tiện ích hạ tầng như điện, nước, trường học, bệnh viện, góp phần nâng cao chất lượng sống tại đây.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, giá đất hợp lý và tiềm năng du lịch sinh thái đặc sắc, Huyện Văn Bàn là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng dân số, phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng đang giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Bàn là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Bàn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Bàn là: 990.524 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
102

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 7.150.000 3.575.000 2.502.500 1.430.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 4.900.000 2.450.000 1.715.000 980.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 2.550.000 1.275.000 892.500 510.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường N3 Đến giao với tuyến đư 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung Đến giao với tuyến đ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Văn Bàn Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Văn Bàn Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.575.000 1.787.500 1.251.250 715.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 2.450.000 1.225.000 857.500 490.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 1.275.000 637.500 446.250 255.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 625.000 312.500 218.750 125.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 525.000 262.500 183.750 105.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (Tuyến 25 cũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (Tuyến 25 cũ, hết đất ông Bình Được) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị