STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất sân vận động (đất ông Vũ Văn Đan) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) - Đến Ngầm suối Nhù Đồng Qua | 380.000 | 190.000 | 133.000 | 76.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ ngã ba thôn Ỏ - Đến Ngã Ba thôn Giằng | 380.000 | 190.000 | 133.000 | 76.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất sân vận động (đất ông Vũ Văn Đan) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) - Đến Ngầm suối Nhù Đồng Qua | 152.000 | 76.000 | 53.200 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ ngã ba thôn Ỏ - Đến Ngã Ba thôn Giằng | 152.000 | 76.000 | 53.200 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất sân vận động (đất ông Vũ Văn Đan) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) - Đến Ngầm suối Nhù Đồng Qua | 114.000 | 57.000 | 39.900 | 22.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Văn Bàn | HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ | Từ ngã ba thôn Ỏ - Đến Ngã Ba thôn Giằng | 114.000 | 57.000 | 39.900 | 22.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường HL 51 (Từ Hành Lang ATGT Đến 30m) - Xã Liêm Phú
Bảng giá đất cho khu vực đường HL 51, từ hành lang an toàn giao thông (ATGT) đến 30m, thuộc xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, được quy định theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần giáp đất sân vận động (đất của ông Vũ Văn Đan), có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là vị trí có giá trị đất cao nhất.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm một nửa so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn so với các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa so với các vị trí trước, có thể vì nằm xa hơn khỏi các tiện ích hoặc nằm gần các khu vực có điều kiện kém hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn xa hơn, gần hết đất của ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ), có giá trị thấp nhất trong khu vực, phản ánh vị trí xa các tiện ích chính và có điều kiện hạ tầng không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực đường HL 51, xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.