STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m | 54.000 | 27.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m | 40.500 | 20.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Văn Bàn, Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - Xã Chiềng Ken, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ đầu cầu Chiềng Ken đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2), 25 m so với mặt đường
Bảng giá đất của Huyện Văn Bàn, Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - Xã Chiềng Ken, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 151B có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.