Bảng giá đất Huyện Bảo Yên Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 787.294
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) - Đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
502 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên - Đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (Đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
503 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô - Đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
504 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 - Đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
505 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 - Đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
506 Huyện Bảo Yên Đường Nà Đình Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ sau nhà ông Lợi, ông Nga - Đến đầu cầu treo Nà Luông 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
507 Huyện Bảo Yên Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan - Đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Luông 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
508 Huyện Bảo Yên Đường sau chợ (Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đất nhà bà Huệ - Đến hết đất nhà bà Mười, Đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
509 Huyện Bảo Yên Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung - Đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
510 Huyện Bảo Yên Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường - Đến cầu Tràn Bản Mường Kem 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
511 Huyện Bảo Yên Bản Nà Đình - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng - Đến đỉnh bậc thang tam cấp và Đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
512 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) - Đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
513 Huyện Bảo Yên Bản Nà Luông (500m) - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Luông - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
514 Huyện Bảo Yên Bản Nà Luông - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Luông - Đến cầu cứng bản Nà Luông 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
515 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường tỉnh lộ 153 từ cầu tràn bản Mường Kem - Đến ngã ba Bản Hón (nhà ông Nhưỡng) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
516 Huyện Bảo Yên Bản Hón - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng - Đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
517 Huyện Bảo Yên Bản Thâm Mạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Mường Kem nhà ông Bảy - Đến ngã ba quán ông Thủ, Đến ngã ba ông Đăm, Đến ngã ba cầu treo Bản Kem 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
518 Huyện Bảo Yên Bản Mường Kem - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) - Đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
519 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Cằm - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) - Đến mương nhà ông Hỷ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
520 Huyện Bảo Yên Bản Nà Khương - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ QL 279 - Đến nhà văn hóa bản Nà Khương 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
521 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
522 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đầu cầu Bắc Cuông - Đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất ở nông thôn
523 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ lên trường đoàn - Đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
524 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) - Đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất ở nông thôn
525 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng - Đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
526 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đất công ty TNHH Sơn Hà - Đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
527 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự - Đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất ở nông thôn
528 Huyện Bảo Yên Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
529 Huyện Bảo Yên Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến hết đất bản 10 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
530 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp thị trấn (bản sắc Phạ) - Đến nhà ông Cầu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
531 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ trường tiểu học xã - Đến cầu qua suối bản Qua 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
532 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ cầu qua suối bản Qua - Đến giáp đất Thượng Hà 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
533 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ ngã ba rẽ bản Qua - Đến nhà ông Vượng (bản Qua) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
534 Huyện Bảo Yên Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp QL 279 - Đến nhà bà Ma Thị Sâu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
535 Huyện Bảo Yên Đường bê tông Nà Đò - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp đường đi Thượng Hà - Đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
536 Huyện Bảo Yên Đường bê tông bản Khuổi Ca - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG khu trường đoàn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
537 Huyện Bảo Yên Đường bê tông bản Mủng - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ nhà ông Chuông - Đến đường lên nhà ông Xanh 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
538 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
539 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp xã Nghĩa Đô - Đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
540 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa - Đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
541 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu - Đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
542 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ cầu cứng bản Nậm Dìn - Đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
543 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Nậm Dìn - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp TL153 - Đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
544 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp TL153 - Đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sinh (bản Cán Chải), mỗi bên 300m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
545 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) - Đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
546 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ cầu tràn Nậm Hu - Đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
547 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Rịa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ dông sau nhà ông Thanh - Đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
548 Huyện Bảo Yên Đường Nà Phung - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
549 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Ngòa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe sau nhà ông Kiều - Đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
550 Huyện Bảo Yên Đường Thai Lạc - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Đô 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
551 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
552 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng - Đến Km 127+650 (hết cống ngang đường QL 70) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
553 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ Km 127+650 - Đến hết đất bà Hoàng Thị Oanh 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
554 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh - Đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
555 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
556 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài - Đến hết nhà ông Tuyết An 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
557 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
558 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo - Đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
559 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ nhà Hứa Văn Quân - Đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
560 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu - Đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
561 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ nhà ông Đặng Văn Phương - Đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu, Bản 5 Mai Đào 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
562 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) - Đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
563 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) - Đến giáp với đất xã Điện Quan 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
564 Huyện Bảo Yên Dọc đường vào xóm ông Tình - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung - Đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
565 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
566 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đang 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
567 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phần năng lượng tái tạo BATT 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
568 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản - Đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
569 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt - Đến nhà Ly Seo Kính 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
570 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân - thôn Vài Siêu - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) - Đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
571 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên bản 3, 4, 5, 6 Vài Siêu - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ sau nhà ông bà Chính Khiết - Đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
572 Huyện Bảo Yên Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ nhà ông Bàn Văn Hoà - Đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
573 Huyện Bảo Yên Khu vực thôn 3 Mai Đào - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ QL 70 - Đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
574 Huyện Bảo Yên Bản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1, 2) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
575 Huyện Bảo Yên Bản 1, 3, 4, 5, 6, 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1, 2) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
576 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
577 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ đầu cầu treo - Đến hết đất nhà Toàn Thương, mỗi bên 50m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
578 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ ngã ba nhà ông Tiến - Đến hết đất nhà Đạo Ươm, mỗi bên 50m 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
579 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ cầu tràn nhà ông Long - Đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
580 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ tiếp giáp trạm y tế xã - Đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
581 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ đường rẽ đi làng Đắng - Đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
582 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 230.000 115.000 80.500 46.000 - Đất ở nông thôn
583 Huyện Bảo Yên Thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà bà Át - Đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 230.000 115.000 80.500 46.000 - Đất ở nông thôn
584 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
585 Huyện Bảo Yên Thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà Đạo Ươm - Đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 230.000 115.000 80.500 46.000 - Đất ở nông thôn
586 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
587 Huyện Bảo Yên Thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
588 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
589 Huyện Bảo Yên Thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
590 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
591 Huyện Bảo Yên Thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn - Đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
592 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
593 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN đoạn từ dốc đình - Đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
594 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Đoạn từ cầu nhà ông Long - Đến nhà bà Toàn Thương mỗi bên đường 100m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
595 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
596 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
597 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
598 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
599 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
600 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Quốc Lộ 279 - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm dọc hai bên Quốc lộ 279, từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi, đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm hơn, với điều kiện phát triển tương đối tốt.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất ở khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2, với điều kiện phát triển ít hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực xa nhất trong đoạn từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Nà Đình Quốc Lộ 279 - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô

Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường Nà Đình Quốc lộ 279, khu vực 1 - xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông, xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Từ Chợ Đi Cầu Treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Sau Nhà Ông Cha Gù, Ông Sơn Lan Đến Ngã Ba Nhà Ông Nhó, Ông Quân Đường Đi Cầu Treo Nà Luông

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ và các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, có thể là do vị trí gần chợ hoặc cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc có sự giảm giá do yếu tố vị trí không thuận lợi bằng các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Sau Chợ (Dọc 2 Bên Đường Từ Ngã Ba Đường QL 279) - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất Nhà Bà Huệ Đến Hết Đất Nhà Bà Mười, Đến Hết Chiều Ngang Sân Vận Động, Hết Đất Nhà Bà Lưu Cảnh Cống Thoát Nước Ra Suối Nặm Luông

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường sau chợ (dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường sau chợ có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc trục giao thông chính.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường sau chợ - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Đi Tân Tiến - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô

Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt hơn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động, xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.