STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) - Đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên - Đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (Đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô - Đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 - Đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 - Đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Bảo Yên | Đường Nà Đình Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ sau nhà ông Lợi, ông Nga - Đến đầu cầu treo Nà Luông | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Bảo Yên | Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan - Đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Luông | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Bảo Yên | Đường sau chợ (Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đất nhà bà Huệ - Đến hết đất nhà bà Mười, Đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung - Đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường - Đến cầu Tràn Bản Mường Kem | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Đình - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng - Đến đỉnh bậc thang tam cấp và Đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) - Đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Luông (500m) - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Luông - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Luông - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Luông - Đến cầu cứng bản Nà Luông | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường tỉnh lộ 153 từ cầu tràn bản Mường Kem - Đến ngã ba Bản Hón (nhà ông Nhưỡng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Bảo Yên | Bản Hón - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng - Đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Bảo Yên | Bản Thâm Mạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Mường Kem nhà ông Bảy - Đến ngã ba quán ông Thủ, Đến ngã ba ông Đăm, Đến ngã ba cầu treo Bản Kem | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Bảo Yên | Bản Mường Kem - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) - Đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Bảo Yên | Bản Nặm Cằm - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) - Đến mương nhà ông Hỷ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Khương - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ QL 279 - Đến nhà văn hóa bản Nà Khương | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
522 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đầu cầu Bắc Cuông - Đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m | 640.000 | 320.000 | 224.000 | 128.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ lên trường đoàn - Đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) - Đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng - Đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đất công ty TNHH Sơn Hà - Đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự - Đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m | 420.000 | 210.000 | 147.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến hết đất bản 10 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp thị trấn (bản sắc Phạ) - Đến nhà ông Cầu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ trường tiểu học xã - Đến cầu qua suối bản Qua | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ cầu qua suối bản Qua - Đến giáp đất Thượng Hà | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ ngã ba rẽ bản Qua - Đến nhà ông Vượng (bản Qua) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp QL 279 - Đến nhà bà Ma Thị Sâu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông Nà Đò - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp đường đi Thượng Hà - Đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông bản Khuổi Ca - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | khu trường đoàn | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông bản Mủng - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ nhà ông Chuông - Đến đường lên nhà ông Xanh | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
539 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ giáp xã Nghĩa Đô - Đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa - Đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu - Đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ cầu cứng bản Nậm Dìn - Đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Bảo Yên | Đường Cán Chải - Nậm Dìn - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ giáp TL153 - Đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Bảo Yên | Đường Cán Chải - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ giáp TL153 - Đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sinh (bản Cán Chải), mỗi bên 300m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Bảo Yên | Đường Cán Chải - Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) - Đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Bảo Yên | Đường Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ cầu tràn Nậm Hu - Đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Bảo Yên | Đường Nậm Rịa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ dông sau nhà ông Thanh - Đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Bảo Yên | Đường Nà Phung - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Bảo Yên | Đường Nậm Ngòa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ khe sau nhà ông Kiều - Đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Bảo Yên | Đường Thai Lạc - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Đô | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
552 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng - Đến Km 127+650 (hết cống ngang đường QL 70) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ Km 127+650 - Đến hết đất bà Hoàng Thị Oanh | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh - Đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài - Đến hết nhà ông Tuyết An | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo - Đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ nhà Hứa Văn Quân - Đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu - Đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ nhà ông Đặng Văn Phương - Đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu, Bản 5 Mai Đào | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) - Đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) - Đến giáp với đất xã Điện Quan | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường vào xóm ông Tình - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung - Đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
566 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đang | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phần năng lượng tái tạo BATT | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản - Đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt - Đến nhà Ly Seo Kính | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân - thôn Vài Siêu - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) - Đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên bản 3, 4, 5, 6 Vài Siêu - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ sau nhà ông bà Chính Khiết - Đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ nhà ông Bàn Văn Hoà - Đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Bảo Yên | Khu vực thôn 3 Mai Đào - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | Từ QL 70 - Đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Bảo Yên | Bản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1, 2) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
575 | Huyện Bảo Yên | Bản 1, 3, 4, 5, 6, 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1, 2) - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
576 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ THƯỢNG HÀ | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
577 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ đầu cầu treo - Đến hết đất nhà Toàn Thương, mỗi bên 50m | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ ngã ba nhà ông Tiến - Đến hết đất nhà Đạo Ươm, mỗi bên 50m | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ cầu tràn nhà ông Long - Đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ tiếp giáp trạm y tế xã - Đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ đường rẽ đi làng Đắng - Đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Bảo Yên | Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 230.000 | 115.000 | 80.500 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn | |
583 | Huyện Bảo Yên | Thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ nhà bà Át - Đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230.000 | 115.000 | 80.500 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
585 | Huyện Bảo Yên | Thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ nhà Đạo Ươm - Đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230.000 | 115.000 | 80.500 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
587 | Huyện Bảo Yên | Thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
589 | Huyện Bảo Yên | Thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
591 | Huyện Bảo Yên | Thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn - Đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
593 | Huyện Bảo Yên | Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | đoạn từ dốc đình - Đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Bảo Yên | Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | Đoạn từ cầu nhà ông Long - Đến nhà bà Toàn Thương mỗi bên đường 100m | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
596 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
597 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN | Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN | Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN | Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN | Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Quốc Lộ 279 - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm dọc hai bên Quốc lộ 279, từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi, đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm hơn, với điều kiện phát triển tương đối tốt.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất ở khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2, với điều kiện phát triển ít hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực xa nhất trong đoạn từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Nà Đình Quốc Lộ 279 - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô
Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường Nà Đình Quốc lộ 279, khu vực 1 - xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Luông, xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Từ Chợ Đi Cầu Treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Sau Nhà Ông Cha Gù, Ông Sơn Lan Đến Ngã Ba Nhà Ông Nhó, Ông Quân Đường Đi Cầu Treo Nà Luông
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, có thể là do vị trí gần chợ hoặc cơ sở hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc có sự giảm giá do yếu tố vị trí không thuận lợi bằng các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Sau Chợ (Dọc 2 Bên Đường Từ Ngã Ba Đường QL 279) - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất Nhà Bà Huệ Đến Hết Đất Nhà Bà Mười, Đến Hết Chiều Ngang Sân Vận Động, Hết Đất Nhà Bà Lưu Cảnh Cống Thoát Nước Ra Suối Nặm Luông
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường sau chợ (dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường sau chợ có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc trục giao thông chính.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường sau chợ - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Đi Tân Tiến - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Đô
Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động, xã Nghĩa Đô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.