Bảng giá đất Tại Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Huyện Bảo Yên Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m - Đến giáp xã Xuân Hòa 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cầu Mạc - Đến cổng Ủy ban 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cổng Ủy ban - Đến hết đất trạm thủy văn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Trạm thủy văn - Đến hết đất Chiến Xạ 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TMDV nông thôn
10 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TMDV nông thôn
11 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TMDV nông thôn
12 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TMDV nông thôn
13 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m - Đến giáp xã Xuân Hòa 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TMDV nông thôn
14 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cầu Mạc - Đến cổng Ủy ban 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TMDV nông thôn
15 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cổng Ủy ban - Đến hết đất trạm thủy văn 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TMDV nông thôn
16 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Trạm thủy văn - Đến hết đất Chiến Xạ 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TMDV nông thôn
17 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m - Đến giáp xã Xuân Hòa 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cầu Mạc - Đến cổng Ủy ban 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cổng Ủy ban - Đến hết đất trạm thủy văn 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Trạm thủy văn - Đến hết đất Chiến Xạ 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Quốc Lộ 279 - Khu Vực 1 - Xã Vĩnh Yên, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Yên, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm hơn, có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất ở khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có giá trị cao do vị trí chiến lược.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn trong đoạn từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện