Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Phân tích tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời

Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai đã góp phần định hình thị trường bất động sản nơi đây. Những cơ hội đầu tư bất động sản tại Bảo Yên ngày càng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng và chính sách phát triển địa phương.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lào Cai, là một vùng đất giàu tiềm năng về phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và du lịch. Huyện này tiếp giáp với nhiều huyện khác trong tỉnh, có giao thông thuận lợi nhờ vào hệ thống đường bộ và các tuyến giao thông huyết mạch, đặc biệt là đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai.

Bảo Yên nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, các khu công nghiệp, và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Đặc biệt, huyện này đang tập trung phát triển một số khu đô thị mới, các khu vực đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng thành đất ở và thương mại. Những yếu tố này đã tạo ra sự gia tăng giá trị đất, kéo theo nhu cầu tăng lên về bất động sản.

Việc quy hoạch, xây dựng hạ tầng cơ sở cũng góp phần nâng cao giá trị đất tại Huyện Bảo Yên, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực tiếp giáp với các tuyến đường giao thông quan trọng.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Yên

Giá đất tại Huyện Bảo Yên có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất chỉ 10.000 đồng/m² cho những khu vực đất nông nghiệp chưa được chuyển đổi, đến mức cao nhất là 11.400.000 đồng/m² cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính. Mức giá trung bình tại huyện là khoảng 787.294 đồng/m².

Với giá đất trung bình khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, Bảo Yên vẫn đang là khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, cần lưu ý rằng việc phát triển bất động sản ở khu vực này sẽ cần thời gian, bởi hạ tầng và các dự án lớn chưa hoàn thiện đồng bộ.

So với các huyện khác trong tỉnh, Bảo Yên hiện có giá đất thấp hơn so với các huyện như Sa Pa hay Thành phố Lào Cai, nhưng lại có tiềm năng lớn trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội tăng trưởng trong dài hạn.

Đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp ở đây tiếp tục được hoàn thiện, giá trị đất sẽ ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên sở hữu nhiều yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm của tỉnh Lào Cai, với sự hỗ trợ của các chính sách khuyến khích đầu tư từ Chính phủ và tỉnh Lào Cai.

Việc phát triển các khu công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao sẽ tạo cơ hội việc làm, thu hút dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại đây.

Ngoài ra, Bảo Yên cũng nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ, và các hoạt động văn hóa, lễ hội đặc sắc. Điều này đã khiến cho bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực gần các điểm du lịch trong huyện càng trở nên hấp dẫn.

Các dự án lớn như khu công nghiệp và các khu đô thị mới đang phát triển mạnh mẽ tại Bảo Yên, sẽ tạo ra một thị trường bất động sản phát triển ổn định. Thêm vào đó, hệ thống giao thông được nâng cấp với các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng mới là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Bảo Yên tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai và nhu cầu phát triển kinh tế mạnh mẽ, Bảo Yên đang là một lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Đầu tư vào đất tại đây vào thời điểm này chắc chắn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 812.543 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
271

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Bảo Yên Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) - Đến NVH cũ bản 6 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Bảo Yên Bản 5 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngã ba nhà văn hóa - Đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa Đến hết đất nhà ông Thọ 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Bảo Yên Bản 1, 3, 9 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Bảo Yên Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương 69.000 34.500 24.150 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Bảo Yên Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ nhà ông Đức Nhiên - Đến ngầm 1 đường liên xã 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Bảo Yên Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi Lủ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Bảo Yên Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngầm 3 đường liên xã - Đến hết đất nhà văn hóa bản 1 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Bảo Yên Bản 2 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ nhà ông Đằng - Đến trạm biến áp đường liên xã 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Bảo Yên Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Bảo Yên Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ nhà bà Gấm - Đến hết nhà ông Ánh 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Bảo Yên Bản 7 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngã ba hội trường bản 7 - Đến hết đất bản 8 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Bảo Yên Thôn Nà Phát - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi làng Nủ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Bảo Yên Thôn Cầu Cóc - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH từ Q.Lộ 70 - Đến đường vào cầu Cứng chợ Cóc 84.000 42.000 29.400 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) - Đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ giáp nhà ông Thường (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) - Đến trạm biến áp 1 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Bảo Yên Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ trạm biến áp 1 - Đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) - Đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN Từ nhà ông Hoàng Văn Tọa thôn Chiềng 2 - Đến khu sắp xếp dân cư Na Lung 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ Km 129 - Đến Km 129 + 500 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ Km 129 + 500 - Đến km 130 + 500 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ Km 130 + 500 - Đến Km 132 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải 78.000 39.000 27.300 15.600 - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã - Đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Khu vực từ km 129 - Đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hóa bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) - Đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên - Đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (Đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô - Đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 - Đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 - Đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Bảo Yên Đường Nà Đình Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ sau nhà ông Lợi, ông Nga - Đến đầu cầu treo Nà Luông 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Bảo Yên Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan - Đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Luông 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Bảo Yên Đường sau chợ (Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ đất nhà bà Huệ - Đến hết đất nhà bà Mười, Đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Bảo Yên Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung - Đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Bảo Yên Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường - Đến cầu Tràn Bản Mường Kem 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Bảo Yên Bản Nà Đình - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng - Đến đỉnh bậc thang tam cấp và Đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) - Đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Bảo Yên Bản Nà Luông (500m) - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Luông - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Bảo Yên Bản Nà Luông - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Luông - Đến cầu cứng bản Nà Luông 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường tỉnh lộ 153 từ cầu tràn bản Mường Kem - Đến ngã ba Bản Hón (nhà ông Nhưỡng) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Bảo Yên Bản Hón - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng - Đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Bảo Yên Bản Thâm Mạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Mường Kem nhà ông Bảy - Đến ngã ba quán ông Thủ, Đến ngã ba ông Đăm, Đến ngã ba cầu treo Bản Kem 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Bảo Yên Bản Mường Kem - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) - Đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Cằm - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) - Đến mương nhà ông Hỷ 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Bảo Yên Bản Nà Khương - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ Dọc 2 bên đường từ QL 279 - Đến nhà văn hóa bản Nà Khương 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đầu cầu Bắc Cuông - Đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m 192.000 96.000 67.200 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ lên trường đoàn - Đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) - Đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m 162.000 81.000 56.700 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng - Đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ đất công ty TNHH Sơn Hà - Đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự - Đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m 126.000 63.000 44.100 25.200 - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Bảo Yên Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Bảo Yên Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến hết đất bản 10 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp thị trấn (bản sắc Phạ) - Đến nhà ông Cầu 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ trường tiểu học xã - Đến cầu qua suối bản Qua 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ cầu qua suối bản Qua - Đến giáp đất Thượng Hà 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ ngã ba rẽ bản Qua - Đến nhà ông Vượng (bản Qua) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Bảo Yên Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp QL 279 - Đến nhà bà Ma Thị Sâu 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Bảo Yên Đường bê tông Nà Đò - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ giáp đường đi Thượng Hà - Đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Bảo Yên Đường bê tông bản Khuổi Ca - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG khu trường đoàn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Bảo Yên Đường bê tông bản Mủng - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG Từ nhà ông Chuông - Đến đường lên nhà ông Xanh 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp xã Nghĩa Đô - Đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa - Đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu - Đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ cầu cứng bản Nậm Dìn - Đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Nậm Dìn - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp TL153 - Đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ giáp TL153 - Đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sinh (bản Cán Chải), mỗi bên 300m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Bảo Yên Đường Cán Chải - Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) - Đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Bắt - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ cầu tràn Nậm Hu - Đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Rịa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ dông sau nhà ông Thanh - Đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Bảo Yên Đường Nà Phung - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Bảo Yên Đường Nậm Ngòa - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe sau nhà ông Kiều - Đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Bảo Yên Đường Thai Lạc - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN Từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Đô 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng - Đến Km 127+650 (hết cống ngang đường QL 70) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ Km 127+650 - Đến hết đất bà Hoàng Thị Oanh 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh - Đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài - Đến hết nhà ông Tuyết An 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ THƯỢNG HÀ Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo - Đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn