Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Phân tích tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời

Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai đã góp phần định hình thị trường bất động sản nơi đây. Những cơ hội đầu tư bất động sản tại Bảo Yên ngày càng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng và chính sách phát triển địa phương.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lào Cai, là một vùng đất giàu tiềm năng về phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và du lịch. Huyện này tiếp giáp với nhiều huyện khác trong tỉnh, có giao thông thuận lợi nhờ vào hệ thống đường bộ và các tuyến giao thông huyết mạch, đặc biệt là đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai.

Bảo Yên nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, các khu công nghiệp, và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Đặc biệt, huyện này đang tập trung phát triển một số khu đô thị mới, các khu vực đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng thành đất ở và thương mại. Những yếu tố này đã tạo ra sự gia tăng giá trị đất, kéo theo nhu cầu tăng lên về bất động sản.

Việc quy hoạch, xây dựng hạ tầng cơ sở cũng góp phần nâng cao giá trị đất tại Huyện Bảo Yên, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực tiếp giáp với các tuyến đường giao thông quan trọng.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Yên

Giá đất tại Huyện Bảo Yên có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất chỉ 10.000 đồng/m² cho những khu vực đất nông nghiệp chưa được chuyển đổi, đến mức cao nhất là 11.400.000 đồng/m² cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính. Mức giá trung bình tại huyện là khoảng 787.294 đồng/m².

Với giá đất trung bình khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, Bảo Yên vẫn đang là khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, cần lưu ý rằng việc phát triển bất động sản ở khu vực này sẽ cần thời gian, bởi hạ tầng và các dự án lớn chưa hoàn thiện đồng bộ.

So với các huyện khác trong tỉnh, Bảo Yên hiện có giá đất thấp hơn so với các huyện như Sa Pa hay Thành phố Lào Cai, nhưng lại có tiềm năng lớn trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội tăng trưởng trong dài hạn.

Đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp ở đây tiếp tục được hoàn thiện, giá trị đất sẽ ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên sở hữu nhiều yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm của tỉnh Lào Cai, với sự hỗ trợ của các chính sách khuyến khích đầu tư từ Chính phủ và tỉnh Lào Cai.

Việc phát triển các khu công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao sẽ tạo cơ hội việc làm, thu hút dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại đây.

Ngoài ra, Bảo Yên cũng nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ, và các hoạt động văn hóa, lễ hội đặc sắc. Điều này đã khiến cho bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực gần các điểm du lịch trong huyện càng trở nên hấp dẫn.

Các dự án lớn như khu công nghiệp và các khu đô thị mới đang phát triển mạnh mẽ tại Bảo Yên, sẽ tạo ra một thị trường bất động sản phát triển ổn định. Thêm vào đó, hệ thống giao thông được nâng cấp với các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng mới là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Bảo Yên tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai và nhu cầu phát triển kinh tế mạnh mẽ, Bảo Yên đang là một lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Đầu tư vào đất tại đây vào thời điểm này chắc chắn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 812.543 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
271

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ tiếp giáp trạm y tế xã - Đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TMDV nông thôn
902 Huyện Bảo Yên Trung tâm xã Việt Tiến - Khu vực 1 - XÃ VIỆT TIẾN Từ đường rẽ đi làng Đắng - Đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TMDV nông thôn
903 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 92.000 46.000 32.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
904 Huyện Bảo Yên Thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà bà Át - Đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 92.000 46.000 32.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
905 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
906 Huyện Bảo Yên Thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà Đạo Ươm - Đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 92.000 46.000 32.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
907 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
908 Huyện Bảo Yên Thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
909 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
910 Huyện Bảo Yên Thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
911 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
912 Huyện Bảo Yên Thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn - Đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
913 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
914 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN đoạn từ dốc đình - Đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TMDV nông thôn
915 Huyện Bảo Yên Thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN Đoạn từ cầu nhà ông Long - Đến nhà bà Toàn Thương mỗi bên đường 100m 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
916 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
917 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ VIỆT TIẾN 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TMDV nông thôn
918 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ đầu cầu Mạc - Đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TMDV nông thôn
919 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch - Đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TMDV nông thôn
920 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m - Đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TMDV nông thôn
921 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m - Đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TMDV nông thôn
922 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m - Đến giáp xã Xuân Hòa 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TMDV nông thôn
923 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cầu Mạc - Đến cổng Ủy ban 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TMDV nông thôn
924 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Cổng Ủy ban - Đến hết đất trạm thủy văn 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TMDV nông thôn
925 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN Trạm thủy văn - Đến hết đất Chiến Xạ 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TMDV nông thôn
926 Huyện Bảo Yên Các tuyến đường nội bộ chợ mới xã Vĩnh Yên - Khu vực 1 - XÃ VĨNH YÊN 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TMDV nông thôn
927 Huyện Bảo Yên Trục đường từ UBND xã đi bản Nặm Mược - Bản Pác Mạc - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Tiếp giáp từ đường quốc lộ 279 - Đến nhà ông Thành 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TMDV nông thôn
928 Huyện Bảo Yên Trục đường từ bản Pác Mạc đi Nặm Pạu - Bản Pác Mạc - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Tiếp giáp từ thành - Đến nhà ông Chiến 96.000 48.000 33.600 20.000 - Đất TMDV nông thôn
929 Huyện Bảo Yên Trục đường từ bản Pác Mạc đi Nặm Pạu - Bản Pác Mạc - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Cầu Mạc từ đường 279 - Đến ngã ba đường rẽ vào nhà văn hóa bản Pác Mạc 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
930 Huyện Bảo Yên Bản Khuổi Phường - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 - Đến cầu Khuổi Vèng 136.000 68.000 47.600 27.200 - Đất TMDV nông thôn
931 Huyện Bảo Yên Bản Nà Pồng - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ cầu Khuổi Vèng - Đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km 136.000 68.000 47.600 27.200 - Đất TMDV nông thôn
932 Huyện Bảo Yên Bản Tạng Què - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà bà Lý - Đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km 124.000 62.000 43.400 24.800 - Đất TMDV nông thôn
933 Huyện Bảo Yên Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
934 Huyện Bảo Yên Bản Khuổi Vèng - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Chúc - Đến nhà ông Toàn 2,5km 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
935 Huyện Bảo Yên Bản Nậm Khạo - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Kha - Đến cầu Tang Tầm 2,0km 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
936 Huyện Bảo Yên Bản Nậm Mược - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ cầu Tang Tầm - Đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
937 Huyện Bảo Yên Bản Nậm Kỳ - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ cầu ngầm - Đến nhà ông Hành đội 8 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
938 Huyện Bảo Yên Bản Nậm Pậu - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông nhà - Đến nhà ông Thảo Quáng 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
939 Huyện Bảo Yên Bản Nậm Khạo - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Kha - Đến nhà ông Tum 2,0km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
940 Huyện Bảo Yên Bản Tổng Kim - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Nới - Đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
941 Huyện Bảo Yên Bản Tổng Kim - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Pao - Đến trường học Tổng Kim 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
942 Huyện Bảo Yên Bản Tổng Kim - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ trường học Tổng Kim - Đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
943 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Kỳ - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Chu - Đến nhà ông Huynh 1,7km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
944 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Mược - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ cầu ngầm Nặm Kỳ - Đến nhà ông Chúng 1,5km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
945 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Kỳ - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ ngã ba Nặm Kỳ - Đến nhà ông Sử 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
946 Huyện Bảo Yên Bản Nặm Pạu - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ nhà ông Quàng - Đến nhà ông Chảo 1,2km 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
947 Huyện Bảo Yên Đường nối QL 279 đi Nậm Rịp Khuổi Vèng - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Tiếp giáp đường nội bộ Chợ mới - Đến cầu bà Nết bản Pác Mạc 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TMDV nông thôn
948 Huyện Bảo Yên Đường nối QL 279 đi Nậm Rịp Khuổi Vèng - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN Từ Cầu Bà Nết bản Pác Mạc - Đến ngã ba đi Nậm Rịp bản Khuổi Vèng 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
949 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ VĨNH YÊN 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TMDV nông thôn
950 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) - Đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TMDV nông thôn
951 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ cầu Bắc Cuông - Đến Km 48+800 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TMDV nông thôn
952 Huyện Bảo Yên Bản Cuông - Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái - Đến giáp xã Tân Dương 136.000 68.000 47.600 27.200 - Đất TMDV nông thôn
953 Huyện Bảo Yên Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ ngã ba bản Sáo - Đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất TMDV nông thôn
954 Huyện Bảo Yên Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ ngã ba bản Sáo - Đến giáp xã Xuân Thượng 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TMDV nông thôn
955 Huyện Bảo Yên Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ ngã ba bản Sáo - Đến giáp bản Chuân 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TMDV nông thôn
956 Huyện Bảo Yên Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ cầu bản Bon - Đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) 136.000 68.000 47.600 27.200 - Đất TMDV nông thôn
957 Huyện Bảo Yên Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ XUÂN HÒA Từ hết đất nhà ông Thanh - Đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m) 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TMDV nông thôn
958 Huyện Bảo Yên Bản Lụ - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA 124.000 62.000 43.400 24.800 - Đất TMDV nông thôn
959 Huyện Bảo Yên Bản Vắc - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc đường liên xã 124.000 62.000 43.400 24.800 - Đất TMDV nông thôn
960 Huyện Bảo Yên Bản Đao - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
961 Huyện Bảo Yên Bản Chuân - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống - Đến bến đò Chuân 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
962 Huyện Bảo Yên Bản Xóm Hạ - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc theo đường đi bản Nhằm - Đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
963 Huyện Bảo Yên Bản Xóm Thượng - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt - Đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
964 Huyện Bảo Yên Bản Kem - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh - Đến cầu bản Bon 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
965 Huyện Bảo Yên Bản Bon - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan - Đến khe suối Bon 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
966 Huyện Bảo Yên Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Hò, Mí, Thâm Bon, Qua 1, Qua 2, Mai Thượng, Cuông 1, Cuông 2, Cuông 3, Bản Chuẩn - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
967 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất ở nông thôn còn lại - Khu vực 2 - XÃ XUÂN HÒA 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TMDV nông thôn
968 Huyện Bảo Yên Đường tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ XUÂN THƯỢNG Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) - Đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TMDV nông thôn
969 Huyện Bảo Yên Đường tình lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ XUÂN THƯỢNG Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) - Đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa 132.000 66.000 46.200 26.400 - Đất TMDV nông thôn
970 Huyện Bảo Yên Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160) - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
971 Huyện Bảo Yên Bản 1, 2, 3, 4, 6 Vành, bản 1, 2, 3, 5 Thâu - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TMDV nông thôn
972 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) - Đến nhà ông Dương (bản 4 Vành), mỗi bên 50m 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
973 Huyện Bảo Yên Bản 6 Vành - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
974 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã - Đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu), mỗi bên 50m 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
975 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu - Đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc, mỗi bên 50m 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
976 Huyện Bảo Yên Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TMDV nông thôn
977 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Km3 (khu vực bãi giác cũ) - Đến hết bến xe khách Bảo Yên 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TMDV nông thôn
978 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ đất nhà ông Đoạn - Đến km5 giáp xã Minh Tân 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TMDV nông thôn
979 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Tiếp giáp TT Phố Ràng - Đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TMDV nông thôn
980 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà bà Lạ - Đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TMDV nông thôn
981 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà ông Giang - Đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất TMDV nông thôn
982 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Km 5 - Đến cổng làng văn hóa Mạ 1 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TMDV nông thôn
983 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 - Đến Km 10 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TMDV nông thôn
984 Huyện Bảo Yên Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ km 10 - Đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TMDV nông thôn
985 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ YÊN SƠN Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TMDV nông thôn
986 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 - Đến nhà ông Thành (thôn Chom) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
987 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
988 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (cổng UBND xã) - Đến nhà ông Đô (thôn Bát) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
989 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) - Đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
990 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
991 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 - Đến hết thôn Mạ 2 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
992 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ hết thôn Mạ 2 - Đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
993 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ thôn Mạ 2 - Đến hết đất Múi 2 (cũ) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
994 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Bà Phú Thanh - Đến Quốc lộ 279 Thôn múi 3 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
995 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ Nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) - Đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
996 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ - Đến nhà ông Hoàng Văn Hải 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
997 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông - Đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
998 Huyện Bảo Yên Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) - Đến hết địa phận xã Yên Sơn 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
999 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TMDV nông thôn
1000 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1 - Khu vực 2 - XÃ YÊN SƠN 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn