Bảng giá đất Tại Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160) - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG Huyện Bảo Yên Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Yên Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160) - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Yên Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160) - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TMDV nông thôn
3 Huyện Bảo Yên Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160) - Khu vực 2 - XÃ XUÂN THƯỢNG 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực xã Xuân Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này áp dụng cho các bản 1, 2, 3, 4, 5 và bản 7 vành, ngoại trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160, và cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn xã Xuân Thượng có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và thường áp dụng cho các khu vực có giá trị đất cao, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là khu vực không gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy định cụ thể của địa phương.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện