Bảng giá đất Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.059.328
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ giáp Xuân Giao - Đến cầu Chui (đường sắt) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ cầu Chui - Đến giáp đất Phú Nhuận 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Bảo Thắng Đường vào các nhà máy - Thị trấn Tằng Loỏng Từ ngã 3 tổ dân phố 1 - Đến giáp đất công ty đúc Tân Long 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Bảo Thắng Đường TDP 3 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ hết đất nhà ông Thụy - Đến đường sắt 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường từ nhà ông Thuỵ - Đến hết đất nhà ông Long The 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến giáp đường Quý Xa 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa - Đến nhà ông Chảo Kiềm Minh 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 2 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến giáp đất nhà máy Gang Thép 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ - Đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ bưu điện - Đến giáp nhà máy Gang Thép 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Bảo Thắng Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng) - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) - Đến nhà ông Chẳn 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng - đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 - đến đất nhà Thu Thụy 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 - Đến nhà ông Sửu 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Các tuyến đường N3, N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5 - đến khu vực phòng khám đa khoa 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 5 - Thị trấn Tằng Loỏng Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Bảo Thắng Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà - Đến giáp đất xã Xuân Giao 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở đô thị
124 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở đô thị
125 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh 190.000 95.000 66.500 38.000 - Đất ở đô thị
126 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở đô thị
127 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Các vị trí đất còn lại 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất ở đô thị
128 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (N13-D4) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
129 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
130 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N5 (N1-D4) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
131 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
132 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N8 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
133 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N9 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
134 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N10 (N1-D4) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
135 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N13 (N1-D4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
136 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D3 (N13-N1) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
137 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D4 (N13-N1) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
138 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường M2 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
139 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng N14 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
140 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
141 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N2 (N1-N7) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
142 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N3 (N2-D5) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
143 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (D4-D5) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
144 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N6 (N2-D5) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
145 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (D4-D5) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
146 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
147 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 6.560.000 3.280.000 2.296.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.360.000 680.000 476.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.280.000 640.000 448.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 5.320.000 2.660.000 1.862.000 1.064.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) 2.080.000 1.040.000 728.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 416 (ngõ cụt) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 285; 297; 470 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 155 (cạnh trạm than) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Bảo Thắng Đường Khuất Quang Chiến - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19 - 5 - Đến phố Kim Đồng 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19/5 (số nhà 01) - Đến ngõ 13 3.360.000 1.680.000 1.176.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 13 - Đến cầu Phú Thịnh 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Phú Thịnh - Đến ngã 3 đường CMT8 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ 13 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Bảo Thắng Đường Thanh Niên - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CMT8 (cách 40m) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Bảo Thắng Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Phố Lu Từ đường CMT8 - Đến đường Trần Hợp 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Bảo Thắng Đường T1 bao quanh bệnh viện - Thị trấn Phố Lu Từ đường cách mạng tháng 8 - Đến đường Tuệ Tĩnh 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu chung Phố Lu - Đến cầu Ngòi Lu 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) - Đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m - Đến hết đất thị trấn 1.280.000 640.000 448.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp nghĩa trang 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 191; 148; 115 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đoạn Từ Giáp Xuân Giao Đến Cầu Chui (Đường Sắt)

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường TL 151 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần khu vực giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm đô thị hoặc các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Vào Các Nhà Máy - Thị Trấn Tằng Loỏng, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho đoạn Đường vào các nhà máy, thuộc Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định về bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường vào các nhà máy, đoạn từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển hạ tầng đô thị.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường vào các nhà máy, Thị Trấn Tằng Loỏng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường TDP 3 - Thị trấn Tằng Loỏng, loại đất ở đô thị

Bảng giá đất cho Đường TDP 3, Thị trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn khi đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường TDP 3, đoạn từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ), có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở công cộng và khu vực trung tâm.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào vị trí tốt và khả năng tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với mức giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường TDP 3, Thị trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tổ Dân Phố 8 - Thị Trấn Tằng Loỏng, loại Đất ở đô thị

Bảng giá đất cho Đường Tổ Dân Phố 8, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Tổ Dân Phố 8, đoạn từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và hạ tầng đô thị phát triển.

Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tổ Dân Phố 8, Thị Trấn Tằng Loỏng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tổ Dân Phố Số 8 (Thôn Mã Ngan) - Thị Trấn Tằng Loỏng, loại Đất ở đô thị

Bảng giá đất cho Đường Tổ Dân Phố Số 8 (Thôn Mã Ngan), Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định về bất động sản.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Tổ Dân Phố Số 8, đoạn từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và phát triển hạ tầng đô thị.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tổ Dân Phố Số 8 (Thôn Mã Ngan), Thị Trấn Tằng Loỏng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.