STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4202 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4203 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4204 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4205 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4206 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4207 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4208 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4209 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4210 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4211 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4212 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4213 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4214 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4215 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4216 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4217 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4218 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4219 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4220 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4221 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4222 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4223 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4224 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4225 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4226 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4227 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4228 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4229 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4230 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4231 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4232 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4233 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4234 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4235 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4236 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4237 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4238 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4239 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4240 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4241 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4242 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4243 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4244 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4245 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4246 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4247 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4248 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4249 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4250 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4251 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4252 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4253 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4254 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4255 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4256 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4257 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4258 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4259 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4260 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4261 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Cổng Công an huyện - Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.240.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4262 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) - Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.480.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
4263 | Huyện Lộc Bình | Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - TT Lộc Bình | Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) - Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.480.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
4264 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4265 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma - TT Lộc Bình | Trạm Thú y huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng | 6.900.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.380.000 | - | Đất ở đô thị |
4266 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.240.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4267 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) | 6.900.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.380.000 | - | Đất ở đô thị |
4268 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4269 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.480.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
4270 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
4271 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Ngã ba rẽ vàon Trung tâm y tế huyện - Ngã ba vào đập Nà Dầy | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
4272 | Huyện Lộc Bình | Đường Kim Đồng - TT Lộc Bình | Bưu điện Lộc Bình - UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4273 | Huyện Lộc Bình | Đường Lương Văn Tri - TT Lộc Bình | Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4274 | Huyện Lộc Bình | Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình | Cổng Huyện ủy - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4275 | Huyện Lộc Bình | Đường 19 tháng 10 - TT Lộc Bình | Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT - Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
4276 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai - Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
4277 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4278 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Ngã ba vào đập Nà Dầy - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
4279 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4280 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
4281 | Huyện Lộc Bình | Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình | Ngã ba (giao với đường Lộc Bình) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trung tâm y tế huyện và ngầm Cầu Lấm | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
4282 | Huyện Lộc Bình | Đường Ủy ban nhân dân huyện - TT Lộc Bình | Giáp Trung tâm Viễn thông huyện - Cổng Huyện ủy | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
4283 | Huyện Lộc Bình | Đường Bản Kho - TT Lộc Bình | Ngã ba đối diện Điện lực Lộc Bình - Cổng Trưởng tiểu học Hòa Bình | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
4284 | Huyện Lộc Bình | Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận - Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL.4B | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4285 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông khu Bản Kho - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trường THCS Thị trấn | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4286 | Huyện Lộc Bình | Đường sang Trung tâm dạy nghề - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) - Cổng trường Trung tâm Dạy nghề | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4287 | Huyện Lộc Bình | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn - Đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4288 | Huyện Lộc Bình | Đường vào đập Nà Dầy - TT Lộc Bình | Ngã ba đi Nà Dầy - Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4289 | Huyện Lộc Bình | Đường Pò Mục - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp quốc lộ 4B) - Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4290 | Huyện Lộc Bình | Đường vào làng Phiêng Quăn - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề - Ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4291 | Huyện Lộc Bình | Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) - TT Lộc Bình | Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) - Đi theo đường bê tông vào 160 m | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4292 | Huyện Lộc Bình | Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình | Ngầm Cầu Lấm - Đi 200m theo hướng Bản Hoi, xã Hữu Khánh | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4293 | Huyện Lộc Bình | Đường vào trường Nội trú - TT Lộc Bình | Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Cổng trường Nội trú | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4294 | Huyện Lộc Bình | Đường vào làng Bản Kho - TT Lộc Bình | Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Ngã 3 đi 2 bên 150m | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4295 | Huyện Lộc Bình | Đường Nội bộ khu tái định cư Huyện đội, khu Lao Động - TT Lộc Bình | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
4296 | Huyện Lộc Bình | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - TT Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4297 | Huyện Lộc Bình | Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình | Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn | 2.000 | 1.200 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4298 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ | 1.200 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4299 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4300 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) | 1.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình
Bảng giá đất huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Cổng Công an huyện đến Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Cổng Công an huyện, là vị trí trung tâm và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ quan hành chính, dịch vụ công cộng và có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 4.860.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.860.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Vị trí này vẫn giữ được mức giá cao nhờ sự gần gũi với trung tâm huyện và các tiện ích công cộng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nằm cách xa trung tâm hơn. Mặc dù vẫn ở trong khu vực đô thị, giá trị đất tại vị trí này phù hợp với những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn khi đầu tư vào bất động sản.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường xa hơn, gần Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng, đối diện nhà Truyền thanh cũ. Mức giá này phản ánh sự xa cách với các tiện ích công cộng và trung tâm huyện, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Phố Bờ Sông (Phố Chính Cũ) - Thị Trấn Lộc Bình
Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - Thị Trấn Lộc Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Phố Bờ Sông (phố Chính cũ) từ Ban quản lý chợ đến điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri, có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này cách xa hơn một chút từ các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - Thị Trấn Lộc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Thống Nhất - Thị Trấn Lộc Bình
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Thống Nhất tại thị trấn Lộc Bình được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện, một vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận dễ dàng và gần các tiện ích quan trọng. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn, thương mại, hoặc phát triển nhà ở cao cấp.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần trung tâm, mang lại giá trị phát triển tốt cho các dự án kinh doanh và nhà ở. Khu vực này nằm gần các dịch vụ và tiện ích cộng đồng, là lựa chọn phổ biến cho nhiều nhà đầu tư.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua muốn tận dụng giá trị đất tại thị trấn Lộc Bình.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn xa hơn từ Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng, cung cấp giá trị tốt cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc cho những ai tìm kiếm mức chi phí thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và kết nối với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất cho đoạn đường Thống Nhất từ Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện đến Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Lộc Bình - Chi Ma - Thị Trấn Lộc Bình
Bảng giá đất tại Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn, cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 6.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma có mức giá 6.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các cơ quan chức năng và tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 4.140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực xa hơn hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 1.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, là 1.380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể là do xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, từ Trạm Thú y huyện đến ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Lộc Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trên đoạn đường từ cổng Công an huyện đến đường rẽ vào Huyện ủy.
Vị trí 1: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 8.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do nằm gần cổng Công an huyện, nơi có mật độ giao thông và hoạt động hành chính cao. Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính và các dịch vụ công cộng góp phần vào mức giá cao tại đây.
Vị trí 2: 4.860.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể trong khu vực. Vị trí này có thể gần đường rẽ vào Huyện ủy, nhưng mức độ giá trị không đạt cao như khu vực gần cổng Công an huyện.
Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và cơ sở hành chính chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và thu hút các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do khoảng cách xa các điểm trung tâm và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị Trấn Lộc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.