11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4202 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4203 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4204 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4205 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4206 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4207 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4208 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4209 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4210 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4211 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4212 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4213 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4214 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4215 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4216 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4217 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4218 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4219 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4220 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4221 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4222 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4223 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4224 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4225 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4226 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4227 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4228 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4229 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4230 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4231 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4232 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4233 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4234 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4235 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4236 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4237 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4238 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4239 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4240 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4241 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4242 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4243 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4244 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4245 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4246 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4247 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4248 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4249 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4250 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4251 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4252 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4253 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4254 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4255 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4256 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4257 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4258 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4259 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4260 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4261 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) 8.100.000 4.860.000 3.240.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4262 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) - Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
4263 Huyện Lộc Bình Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - TT Lộc Bình Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) - Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
4264 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
4265 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma - TT Lộc Bình Trạm Thú y huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 6.900.000 4.140.000 2.760.000 1.380.000 - Đất ở đô thị
4266 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 8.100.000 4.860.000 3.240.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4267 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 6.900.000 4.140.000 2.760.000 1.380.000 - Đất ở đô thị
4268 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4269 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
4270 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
4271 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vàon Trung tâm y tế huyện - Ngã ba vào đập Nà Dầy 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
4272 Huyện Lộc Bình Đường Kim Đồng - TT Lộc Bình Bưu điện Lộc Bình - UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4273 Huyện Lộc Bình Đường Lương Văn Tri - TT Lộc Bình Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4274 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4275 Huyện Lộc Bình Đường 19 tháng 10 - TT Lộc Bình Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT - Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
4276 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai - Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
4277 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4278 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba vào đập Nà Dầy - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
4279 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4280 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
4281 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngã ba (giao với đường Lộc Bình) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trung tâm y tế huyện và ngầm Cầu Lấm 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
4282 Huyện Lộc Bình Đường Ủy ban nhân dân huyện - TT Lộc Bình Giáp Trung tâm Viễn thông huyện - Cổng Huyện ủy 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4283 Huyện Lộc Bình Đường Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba đối diện Điện lực Lộc Bình - Cổng Trưởng tiểu học Hòa Bình 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
4284 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận - Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL.4B 1.500.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
4285 Huyện Lộc Bình Đường bê tông khu Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trường THCS Thị trấn 1.700.000 1.020.000 680.000 350.000 - Đất ở đô thị
4286 Huyện Lộc Bình Đường sang Trung tâm dạy nghề - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) - Cổng trường Trung tâm Dạy nghề 1.200.000 720.000 480.000 350.000 - Đất ở đô thị
4287 Huyện Lộc Bình Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn - Đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) 1.100.000 660.000 440.000 350.000 - Đất ở đô thị
4288 Huyện Lộc Bình Đường vào đập Nà Dầy - TT Lộc Bình Ngã ba đi Nà Dầy - Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
4289 Huyện Lộc Bình Đường Pò Mục - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp quốc lộ 4B) - Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
4290 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Phiêng Quăn - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề - Ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) 1.200.000 720.000 480.000 350.000 - Đất ở đô thị
4291 Huyện Lộc Bình Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) - TT Lộc Bình Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) - Đi theo đường bê tông vào 160 m 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất ở đô thị
4292 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngầm Cầu Lấm - Đi 200m theo hướng Bản Hoi, xã Hữu Khánh 900.000 540.000 360.000 350.000 - Đất ở đô thị
4293 Huyện Lộc Bình Đường vào trường Nội trú - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Cổng trường Nội trú 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
4294 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Bản Kho - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Ngã 3 đi 2 bên 150m 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
4295 Huyện Lộc Bình Đường Nội bộ khu tái định cư Huyện đội, khu Lao Động - TT Lộc Bình 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
4296 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - TT Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 700.000 420.000 350.000 350.000 - Đất ở đô thị
4297 Huyện Lộc Bình Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn 2.000 1.200 800.000 - - Đất ở đô thị
4298 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ 1.200 720.000 480.000 - - Đất ở đô thị
4299 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
4300 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) 1.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị