Bảng giá đất Tại Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Huyện Lộc Bình Lạng Sơn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 8.100.000 4.860.000 3.240.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 6.900.000 4.140.000 2.760.000 1.380.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất TM-DV độ thị
10 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất TM-DV độ thị
11 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV độ thị
12 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV độ thị
13 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV độ thị
14 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV độ thị
15 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV độ thị
16 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV độ thị
17 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 5.670.000 3.402.000 2.268.000 1.134.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 4.830.000 2.898.000 1.932.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Lộc Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trên đoạn đường từ cổng Công an huyện đến đường rẽ vào Huyện ủy.

Vị trí 1: 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 8.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do nằm gần cổng Công an huyện, nơi có mật độ giao thông và hoạt động hành chính cao. Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính và các dịch vụ công cộng góp phần vào mức giá cao tại đây.

Vị trí 2: 4.860.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể trong khu vực. Vị trí này có thể gần đường rẽ vào Huyện ủy, nhưng mức độ giá trị không đạt cao như khu vực gần cổng Công an huyện.

Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và cơ sở hành chính chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và thu hút các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do khoảng cách xa các điểm trung tâm và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị Trấn Lộc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện