STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 380.000 | 228.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3502 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình | 380.000 | 228.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3503 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc | Từ Km0+900 - Đến Km1+900 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3504 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc | Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) | 250.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3505 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng | Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3506 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng | Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3507 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng | Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3508 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng | Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3509 | Huyện Chi Lăng | Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng | 320.000 | 192.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3510 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý | Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3511 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3512 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao | Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3513 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 864.000 | 518.000 | 346.000 | 173.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3514 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3515 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3516 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3517 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3518 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3519 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3520 | Huyện Chi Lăng | Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh | Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3521 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh | Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3522 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3523 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3524 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3525 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc | Từ Km0+900 - Đến Km1+900 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3526 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc | Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) | 200.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3527 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. - Xã Quang Lang | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3528 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng | Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3529 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng | Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3530 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng | Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3531 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng | Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3532 | Huyện Chi Lăng | Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3533 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý | Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3534 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3535 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao | Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3536 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 760.000 | 456.000 | 304.000 | 151.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3537 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3538 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3539 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3540 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3541 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3542 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3543 | Huyện Chi Lăng | Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh | Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3544 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh | Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3545 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3546 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3547 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3548 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc | Từ Km0+900 - Đến Km1+900 | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3549 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc | Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) | 175.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3550 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3551 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3552 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3553 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3554 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3555 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3556 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3557 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3558 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3559 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3560 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3561 | Huyện Chi Lăng | Xã Vạn Linh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3562 | Huyện Chi Lăng | Xã Hòa Bình | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3563 | Huyện Chi Lăng | Xã Bắc Thủy | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3564 | Huyện Chi Lăng | Xa Hữu Kiên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3565 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Hữu | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3566 | Huyện Chi Lăng | Xã Lâm Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3567 | Huyện Chi Lăng | Xã Chiến Thắng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3568 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân An | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3569 | Huyện Chi Lăng | Xã Liên Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3570 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3571 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3572 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3573 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3574 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3575 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3576 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3577 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3578 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3579 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3580 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3581 | Huyện Chi Lăng | Xã Vạn Linh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3582 | Huyện Chi Lăng | Xã Hòa Bình | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3583 | Huyện Chi Lăng | Xã Bắc Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3584 | Huyện Chi Lăng | Xa Hữu Kiên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3585 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Hữu | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3586 | Huyện Chi Lăng | Xã Lâm Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3587 | Huyện Chi Lăng | Xã Chiến Thắng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3588 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân An | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3589 | Huyện Chi Lăng | Xã Liên Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
3590 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3591 | Huyện Chi Lăng | Thị trấn Đồng Mỏ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3592 | Huyện Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3593 | Huyện Chi Lăng | Xã Thượng Cường | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3594 | Huyện Chi Lăng | Xã Quan Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3595 | Huyện Chi Lăng | Xã Nhân Lý | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3596 | Huyện Chi Lăng | Xã Vân Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3597 | Huyện Chi Lăng | Xã Y Tịch | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3598 | Huyện Chi Lăng | Xã Bằng Mạc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3599 | Huyện Chi Lăng | Xã Gia Lộc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3600 | Huyện Chi Lăng | Xã Mai Sao | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường Huyện 88 (ĐH.88) từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) thuộc xã Hòa Bình, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 380.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm gần ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc, một điểm giao cắt quan trọng và có giá trị phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp muốn tiếp cận với các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này cũng phù hợp cho các hoạt động có yêu cầu về sự thuận tiện trong kết nối giao thông.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 228.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, và gần đoạn đường kéo dài đến Km4+800. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần tiếp cận với các tiện ích nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn đầu tư vào khu vực.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được cải thiện bằng cách đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.
Bảng giá đất nông thôn tại đường Huyện 88 (ĐH.88) cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực xã Hòa Bình. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư chính xác và lập kế hoạch tài chính hiệu quả. Bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá đất mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực nông thôn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.
Bảng Giá Đất Đường Rẽ Từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) Qua UBND Xã Hòa Bình Đến Hết Khu Phố Cụm Xã Hòa Bình - Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường rẽ từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các cơ sở hành chính như UBND xã Hòa Bình và các tiện ích công cộng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, được ưu tiên trong các giao dịch mua bán.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao trong đoạn đường. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt được mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 152.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường rẽ từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình, Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 1, Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 1, Xã Bằng Mạc, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc các yếu tố phát triển khác. Đây là khu vực có tiềm năng lớn và thường được ưu tiên hơn trong các giao dịch mua bán đất.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng chưa bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc mức độ phát triển.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89), Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 2, Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 2, Xã Bằng Mạc, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này có tiềm năng phát triển nhưng chưa bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc mức độ phát triển.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89), Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tiếp Giáp Đường Trục Giao Thông Chính Thôn Than Muội - Xã Quang Lang
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính tại thôn Than Muội, xã Quang Lang đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính. Vị trí này thuận lợi cho các hoạt động sản xuất kinh doanh nhờ vào sự kết nối tốt với đường trục chính, giúp tối ưu hóa việc vận chuyển và giao thương.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp với đường trục giao thông chính. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách thấp hơn nhưng vẫn có lợi thế về kết nối giao thông.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường tiếp giáp trục giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối tương đối tốt với các tuyến giao thông chính, phù hợp cho các dự án sản xuất kinh doanh nhỏ hơn hoặc những hoạt động cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội, xã Quang Lang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư.