11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
3502 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
3503 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3504 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
3505 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3506 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3507 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3508 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3509 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3510 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3511 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3512 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
3513 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 864.000 518.000 346.000 173.000 - Đất TM-DV nông thôn
3514 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3515 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3516 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3517 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3518 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3519 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3520 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3521 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3522 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3523 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3524 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3525 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3526 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3527 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. - Xã Quang Lang 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3528 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
3529 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3530 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
3531 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3532 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3533 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3534 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3535 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3536 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 760.000 456.000 304.000 151.000 - Đất SX-KD nông thôn
3537 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3538 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3539 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3540 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3541 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3542 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3543 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3544 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3545 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3546 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3547 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3548 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3549 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3550 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3551 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3552 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3553 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3554 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3555 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3556 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3557 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3558 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3559 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3560 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3561 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3562 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3563 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3564 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3565 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3566 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3567 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3568 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3569 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3570 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3571 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3572 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3573 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3574 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3575 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3576 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3577 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3578 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3579 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3580 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3581 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3582 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3583 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3584 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3585 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3586 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3587 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3588 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3589 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3590 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3591 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3592 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3593 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3594 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3595 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3596 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3597 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3598 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3599 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3600 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm