Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
3502 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 380.000 228.000 152.000 - - Đất ở nông thôn
3503 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3504 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
3505 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3506 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3507 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3508 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3509 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3510 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3511 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3512 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
3513 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 864.000 518.000 346.000 173.000 - Đất TM-DV nông thôn
3514 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3515 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3516 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3517 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3518 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3519 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3520 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3521 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3522 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3523 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3524 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 304.000 182.000 121.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3525 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3526 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 200.000 112.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3527 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. - Xã Quang Lang 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3528 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
3529 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3530 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
3531 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3532 Huyện Chi Lăng Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3533 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3534 Huyện Chi Lăng Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3535 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3536 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 760.000 456.000 304.000 151.000 - Đất SX-KD nông thôn
3537 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao Từ Km35+100 - Đến Km35+390 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3538 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ Km28+500 - Đến Km29+500 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3539 Huyện Chi Lăng Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3540 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3541 Huyện Chi Lăng Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3542 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3543 Huyện Chi Lăng Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3544 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3545 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3546 Huyện Chi Lăng Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3547 Huyện Chi Lăng Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. - Xã Hòa Bình 266.000 160.000 106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3548 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 1 - Xã Bằng Mạc Từ Km0+900 - Đến Km1+900 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3549 Huyện Chi Lăng Đường huyện 89 (ĐH.89) đoạn 2 - Xã Bằng Mạc Từ Km3+600 (địa giới xã Bằng Mạc - Bằng Hữu) - Đến Km2+500 (trạm điện hạ thế thôn Nà Canh) 175.000 98.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3550 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3551 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3552 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3553 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3554 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3555 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3556 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3557 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3558 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3559 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3560 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3561 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3562 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
3563 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3564 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3565 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3566 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3567 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3568 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3569 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3570 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3571 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3572 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3573 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3574 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3575 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3576 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3577 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3578 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3579 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3580 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3581 Huyện Chi Lăng Xã Vạn Linh 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3582 Huyện Chi Lăng Xã Hòa Bình 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3583 Huyện Chi Lăng Xã Bắc Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3584 Huyện Chi Lăng Xa Hữu Kiên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3585 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Hữu 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3586 Huyện Chi Lăng Xã Lâm Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3587 Huyện Chi Lăng Xã Chiến Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3588 Huyện Chi Lăng Xã Vân An 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3589 Huyện Chi Lăng Xã Liên Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3590 Huyện Chi Lăng Thị trấn Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3591 Huyện Chi Lăng Thị trấn Đồng Mỏ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3592 Huyện Chi Lăng Xã Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3593 Huyện Chi Lăng Xã Thượng Cường 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3594 Huyện Chi Lăng Xã Quan Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3595 Huyện Chi Lăng Xã Nhân Lý 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3596 Huyện Chi Lăng Xã Vân Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3597 Huyện Chi Lăng Xã Y Tịch 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3598 Huyện Chi Lăng Xã Bằng Mạc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3599 Huyện Chi Lăng Xã Gia Lộc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3600 Huyện Chi Lăng Xã Mai Sao 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường Huyện 88 (ĐH.88) từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) thuộc xã Hòa Bình, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 380.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm gần ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc, một điểm giao cắt quan trọng và có giá trị phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp muốn tiếp cận với các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này cũng phù hợp cho các hoạt động có yêu cầu về sự thuận tiện trong kết nối giao thông.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 228.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, và gần đoạn đường kéo dài đến Km4+800. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần tiếp cận với các tiện ích nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn đầu tư vào khu vực.

Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được cải thiện bằng cách đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.

Bảng giá đất nông thôn tại đường Huyện 88 (ĐH.88) cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực xã Hòa Bình. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư chính xác và lập kế hoạch tài chính hiệu quả. Bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá đất mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực nông thôn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.


Bảng Giá Đất Đường Rẽ Từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) Qua UBND Xã Hòa Bình Đến Hết Khu Phố Cụm Xã Hòa Bình - Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn

Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường rẽ từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các cơ sở hành chính như UBND xã Hòa Bình và các tiện ích công cộng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, được ưu tiên trong các giao dịch mua bán.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao trong đoạn đường. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt được mức giá cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 152.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường rẽ từ Đường Huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình, Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 1, Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn

Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 1, Xã Bằng Mạc, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc các yếu tố phát triển khác. Đây là khu vực có tiềm năng lớn và thường được ưu tiên hơn trong các giao dịch mua bán đất.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng chưa bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc mức độ phát triển.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89), Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 2, Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn

Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89) - Đoạn 2, Xã Bằng Mạc, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này có tiềm năng phát triển nhưng chưa bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc mức độ phát triển.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 89 (ĐH.89), Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tiếp Giáp Đường Trục Giao Thông Chính Thôn Than Muội - Xã Quang Lang

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính tại thôn Than Muội, xã Quang Lang đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính. Vị trí này thuận lợi cho các hoạt động sản xuất kinh doanh nhờ vào sự kết nối tốt với đường trục chính, giúp tối ưu hóa việc vận chuyển và giao thương.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp với đường trục giao thông chính. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách thấp hơn nhưng vẫn có lợi thế về kết nối giao thông.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường tiếp giáp trục giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối tương đối tốt với các tuyến giao thông chính, phù hợp cho các dự án sản xuất kinh doanh nhỏ hơn hoặc những hoạt động cần tiết kiệm chi phí đầu tư.

Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội, xã Quang Lang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư.