STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 380.000 | 228.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 304.000 | 182.000 | 121.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) - Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 266.000 | 160.000 | 106.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Huyện 88 (ĐH.88) - Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường Huyện 88 (ĐH.88) từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) thuộc xã Hòa Bình, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 380.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm gần ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc, một điểm giao cắt quan trọng và có giá trị phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp muốn tiếp cận với các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này cũng phù hợp cho các hoạt động có yêu cầu về sự thuận tiện trong kết nối giao thông.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 228.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, và gần đoạn đường kéo dài đến Km4+800. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần tiếp cận với các tiện ích nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn đầu tư vào khu vực.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Km4+300 đến Km4+800. Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được cải thiện bằng cách đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.
Bảng giá đất nông thôn tại đường Huyện 88 (ĐH.88) cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực xã Hòa Bình. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư chính xác và lập kế hoạch tài chính hiệu quả. Bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá đất mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực nông thôn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ địa phương.