STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Khu Vực Ga Bản Thí - Xã Vân Thủy, Huyện Chi Lăng
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho khu vực ga Bản Thí, bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 và đường sắt tại xã Vân Thủy, huyện Chi Lăng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Km28+500 đến Km29+500. Khu vực này nằm gần khu dân cư và tiếp giáp với Quốc lộ 1, do đó có giá trị đất cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu dân cư gần Quốc lộ 1 và đường sắt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí thuận lợi.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với khu dân cư và các tuyến giao thông chính, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đoạn đường từ Km28+500 đến Km29+500 tại khu vực ga Bản Thí, xã Vân Thủy, huyện Chi Lăng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.