STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 243 | Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3102 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 243 | Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3103 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 244 | Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3104 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 244 | Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 244 | Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 244 | Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 244 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 244 | Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3109 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 244 | Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3110 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 244 | Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 245 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường ĐH 96 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường ĐH 96 | Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3115 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường ĐH 96 | Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3116 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường ĐH 96 | Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3118 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường ĐH 96 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3119 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường ĐH 96 | Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3120 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3121 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3122 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A | Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3123 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3124 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3125 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A | Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3126 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3127 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A | Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3128 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3129 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A | Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3130 | Huyện Hữu Lũng | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham | Đường 242 - Cổng Kho KV1 | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3131 | Huyện Hữu Lũng | Đường vào Chợ Quyết Thắng | Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3132 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | QL1 - Cổng chính khu A của trường | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3133 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3134 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3135 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3136 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Đồng Tiến | Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3137 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Đồng Tiến | Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3138 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3139 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Bình | Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3140 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Yên Thịnh | Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3141 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Thắng | Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3142 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3143 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3144 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Sơn | Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3145 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) | Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3146 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3147 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3148 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn | Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3149 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3150 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3151 | Huyện Hữu Lũng | Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3152 | Huyện Hữu Lũng | Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3153 | Huyện Hữu Lũng | Thị trấn Hữu Lũng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3154 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3155 | Huyện Hữu Lũng | Xã Sơn Hà | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3156 | Huyện Hữu Lũng | Xã Đồng Tân | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3157 | Huyện Hữu Lũng | Xã Vân Nham | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3158 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Vượng | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3159 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Thắng | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3160 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Tiến | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3161 | Huyện Hữu Lũng | Xã Cai Kinh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3162 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hồ Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3163 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Lạc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3164 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Hoà | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3165 | Huyện Hữu Lũng | Xã Nhật Tiến | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3166 | Huyện Hữu Lũng | Xã Tân Thành | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3167 | Huyện Hữu Lũng | Xã Đồng Tiến | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3168 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3169 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Thịnh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3170 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3171 | Huyện Hữu Lũng | Xã Thanh Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3172 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3173 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3174 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hữu Liên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3175 | Huyện Hữu Lũng | Xã Quyết Thắng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3176 | Huyện Hữu Lũng | Xã Thiện Tân | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3177 | Huyện Hữu Lũng | Thị trấn Hữu Lũng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3178 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3179 | Huyện Hữu Lũng | Xã Sơn Hà | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3180 | Huyện Hữu Lũng | Xã Đồng Tân | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3181 | Huyện Hữu Lũng | Xã Vân Nham | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3182 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Vượng | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3183 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Thắng | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3184 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Tiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3185 | Huyện Hữu Lũng | Xã Cai Kinh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3186 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hồ Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3187 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Lạc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3188 | Huyện Hữu Lũng | Xã Minh Hoà | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3189 | Huyện Hữu Lũng | Xã Nhật Tiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3190 | Huyện Hữu Lũng | Xã Tân Thành | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3191 | Huyện Hữu Lũng | Xã Đồng Tiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3192 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3193 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Thịnh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3194 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hoà Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3195 | Huyện Hữu Lũng | Xã Thanh Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3196 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3197 | Huyện Hữu Lũng | Xã Yên Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3198 | Huyện Hữu Lũng | Xã Hữu Liên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3199 | Huyện Hữu Lũng | Xã Quyết Thắng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3200 | Huyện Hữu Lũng | Xã Thiện Tân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Hữu Lũng, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt giá trị đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất trồng lúa cao nhất trong khu vực với mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, với khả năng sản xuất lúa cao và ổn định. Mức giá này phản ánh sự ưu việt của khu vực về mặt chất lượng đất và khả năng canh tác.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Giá trị này có thể là do đất đai có điều kiện không bằng vị trí 1 hoặc có một số yếu tố khác như vị trí địa lý hoặc cơ sở hạ tầng ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất trồng lúa thấp nhất trong ba vị trí. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng canh tác tốt nhưng có thể gặp một số yếu tố hạn chế như điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Hữu Lũng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về canh tác và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Minh Sơn, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại xã Minh Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Minh Sơn. Mức giá cao này có thể phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn, khả năng sinh lợi cao hơn hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đáng kể và giá trị đất trồng lúa tại đây có thể ổn định, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Sơn Hà, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Sơn Hà. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực có điều kiện đất đai tốt, mặc dù không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đáng kể và giá trị đất trồng lúa tại đây có thể ổn định, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đồng Tân, Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định về việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất trồng lúa cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở những vùng đất có điều kiện canh tác tốt nhất trong xã Đồng Tân, với khả năng sản xuất lúa ổn định và hiệu quả cao. Mức giá này phản ánh chất lượng đất tốt và khả năng sinh lợi cao từ hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai ở vị trí này không tốt bằng vị trí 1 hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như cơ sở hạ tầng, vị trí địa lý, hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 46.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong ba vị trí. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng lúa nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc các yếu tố địa lý khác, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và sử dụng đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Vân Nham, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vân Nham, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất tại xã Vân Nham. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn, khả năng sinh lợi cao hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho khu vực này trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực có điều kiện đất đai tốt và có tiềm năng sinh lợi ổn định, mặc dù không đạt đến mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đáng kể và giá trị đất trồng lúa tại đây có thể ổn định, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Vân Nham, huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.