Bảng giá đất Huyện Hữu Lũng Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 28.880.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hữu Lũng là: 2.590
Giá đất trung bình tại Huyện Hữu Lũng là: 1.092.741
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 11.300.000 6.780.000 4.520.000 2.260.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Cổng trạm phát Đài Truyền hình - Đầu cầu treo 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 850.000 510.000 340.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 850.000 510.000 340.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 9.040.000 5.424.000 3.616.000 1.808.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Cổng trạm phát Đài Truyền hình - Đầu cầu treo 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 680.000 408.000 272.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 680.000 408.000 272.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 7.910.000 4.746.000 3.164.000 1.582.000 - Đất SX_KD đô thị
52 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
53 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
54 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ 4.410.000 2.646.000 1.764.000 882.000 - Đất SX_KD đô thị
55 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX_KD đô thị
56 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
57 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX_KD đô thị
58 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
59 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
60 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
61 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
62 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
63 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
64 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX_KD đô thị
65 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
66 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX_KD đô thị
67 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX_KD đô thị
68 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX_KD đô thị
69 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX_KD đô thị
70 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX_KD đô thị
71 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Cổng trạm phát Đài Truyền hình - Đầu cầu treo 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
72 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
73 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
74 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 595.000 357.000 238.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
75 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 595.000 357.000 238.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
76 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đường Chi Lăng (Đoạn 1)

Theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất ở đô thị trên Đường Chi Lăng (Đoạn 1) trong huyện Hữu Lũng được quy định như sau:

Vị trí 1: 11.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 11.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư quan trọng và có kết nối tốt với các tuyến đường chính, mang lại giá trị cao cho các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 6.780.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 6.780.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao do nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, nhưng có phần thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cách xa ngã tư hơn một chút nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, với mức giá hợp lý cho các mục đích sử dụng đất khác nhau.

Vị trí 4: 2.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn, với mức giá 2.260.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Nam đầu cầu Mẹt, ảnh hưởng đến giá trị đất nhưng vẫn giữ được kết nối với các khu vực đô thị.

Bảng giá đất trên cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí trong đoạn Đường Chi Lăng (Đoạn 1), hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Chi Lăng (Đoạn 2)

Bảng giá đất của Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn cho đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 2), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ phía Bắc đầu cầu Mẹt đến ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 2) có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 2), Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Chi Lăng (Đoạn 3)

Bảng giá đất của Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn cho đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 3), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng đến hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 3) có mức giá cao nhất là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.360.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chi Lăng (Đoạn 3), Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Khu Vực Chợ Trung Tâm

Bảng giá đất tại khu vực chợ trung tâm Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bán đất, giúp định giá chính xác tại khu vực trung tâm chợ của huyện. Dưới đây là chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực chợ trung tâm có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mặt tiền chợ, nơi có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Vị trí này được ưu tiên hàng đầu vì gần các hoạt động thương mại sầm uất, thuận tiện cho việc kinh doanh và giao dịch.

Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao. Nó có thể nằm gần khu vực chợ nhưng không trực tiếp trên mặt tiền, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vị trí gần các tiện ích và hoạt động thương mại.

Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù không phải là khu vực mặt tiền chợ, vị trí này vẫn duy trì giá trị đất nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực thương mại và giao thông.

Vị trí 4: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực chợ trung tâm. Vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực chợ trung tâm Huyện Hữu Lũng. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua bán đất có quyết định chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đường 19/8 (Đoạn 1)

Bảng giá đất của Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn cho đoạn đường 19/8 (Đoạn 1), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) đến ngã tư rẽ vào bệnh viện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 19/8 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính, khu vực phát triển, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị bất động sản của khu vực.

Vị trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các điểm chính nhưng không nằm ngay tại trung tâm hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Mức giá này thường xuất hiện ở các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng chưa được khai thác hoàn toàn hoặc có các yếu tố hạn chế về tiện ích hoặc giao thông.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 19/8, Huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.