STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường ĐH 96, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn, đoạn 1
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đường ĐH 96 giao với đường 242 đến cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm gần ngã ba đường ĐH 96 và đường 242, thuận tiện về giao thông và dễ dàng tiếp cận các điểm quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 780.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm ở khoảng cách xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các điều kiện tốt về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, với chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện và tiện ích.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cung cấp mức giá hợp lý cho các khu đất nằm ở xa hơn từ ngã ba đường và các điểm giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho các mục đích nông nghiệp hoặc xây dựng cơ bản, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất tại vị trí này nằm ở xa hơn so với các vị trí còn lại và gần cầu vượt đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nông nghiệp, với chi phí hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận cơ bản và điều kiện sử dụng đất.
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 96 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định về mua bán và sử dụng đất. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp xác định rõ ràng chi phí cho các dự án đầu tư và xây dựng, đồng thời góp phần vào việc quản lý và phát triển tài nguyên đất đai hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các quyết định đầu tư và phát triển.