STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
3002 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3003 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3004 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Đồng Tiến | Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
3005 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Đồng Tiến | Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3006 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3007 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Bình | Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3008 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Yên Thịnh | Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3009 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Thắng | Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3010 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
3011 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3012 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Sơn | Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3013 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) | Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3014 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3015 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3016 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn | Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3017 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3018 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3019 | Huyện Hữu Lũng | Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3020 | Huyện Hữu Lũng | Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3021 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 242 | Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3022 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 242 | Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3023 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 242 | Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3024 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 242 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3025 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 242 | Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 | 28.880.000 | 1.728.000 | 1.520.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3026 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 242 | Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn | 2.960.000 | 1.776.000 | 1.184.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3027 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 242 | Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3028 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 242 | Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3029 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường 242 | Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3030 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3031 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 243 | Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3032 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 243 | Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3033 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 243 | Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3034 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3035 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 243 | Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3036 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 243 | Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3037 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 244 | Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3038 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 244 | Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3039 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 244 | Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3040 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 244 | Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3041 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 244 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3042 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 244 | Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3043 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 244 | Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3044 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 244 | Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3045 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 245 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3046 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3047 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường ĐH 96 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3048 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường ĐH 96 | Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3049 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường ĐH 96 | Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3050 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường ĐH 96 | Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3051 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường ĐH 96 | Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3052 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường ĐH 96 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3053 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường ĐH 96 | Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3054 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3055 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3056 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A | Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3057 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3058 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3059 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A | Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3060 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3061 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A | Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3062 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3063 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A | Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3064 | Huyện Hữu Lũng | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham | Đường 242 - Cổng Kho KV1 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3065 | Huyện Hữu Lũng | Đường vào Chợ Quyết Thắng | Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3066 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | QL1 - Cổng chính khu A của trường | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3067 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3068 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3069 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa | Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3070 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Đồng Tiến | Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3071 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Đồng Tiến | Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3072 | Huyện Hữu Lũng | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3073 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Bình | Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3074 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Yên Thịnh | Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3075 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Thắng | Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3076 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3077 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3078 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Sơn | Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3079 | Huyện Hữu Lũng | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) | Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3080 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3081 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình | Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3082 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn | Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3083 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3084 | Huyện Hữu Lũng | Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3085 | Huyện Hữu Lũng | Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn | Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3086 | Huyện Hữu Lũng | Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3087 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 242 | Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3088 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 242 | Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3089 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 242 | Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3090 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 242 | Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3091 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 242 | Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3092 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 6 - Đường 242 | Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn | 2.590 | 1.554.000 | 1.036.000 | 518.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3093 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 7 - Đường 242 | Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3094 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 8 - Đường 242 | Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3095 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 9 - Đường 242 | Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3096 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 1 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3097 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 2 - Đường 243 | Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3098 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 3 - Đường 243 | Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3099 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 4 - Đường 243 | Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3100 | Huyện Hữu Lũng | Đoạn 5 - Đường 243 | Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
Bảng giá đất cho đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cổng chính khu A của trường đến đường rẽ đi Đền Bậm.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cổng chính khu A của trường, nơi có kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao hơn.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cổng chính khu A của trường hơn nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ các yếu tố như kết nối và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía đường rẽ đi Đền Bậm hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa đường rẽ đi Đền Bậm hoặc ít được phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Liên Xã Sơn Hà - Minh Hòa, đoạn 1
Bảng giá đất của huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Đình Bơi, xã Sơn Hà đến cống ông Đang, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi về giao thông, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Liên Xã Sơn Hà - Minh Hòa
Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cống ông Đang đến cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cống ông Đang, nơi có kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cống ông Đang hơn nhưng vẫn có lợi thế về kết nối giao thông và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đồng Tiến, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đồng Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng đoạn đường trong khu vực từ Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến đến Cổng đơn vị K78, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Đoạn Đường: Từ Cổng Bưu Điện Văn Hóa Xã Đồng Tiến Đến Cổng Đơn Vị K78
Bảng giá đất ở nông thôn được phân chia theo các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến đến Cổng đơn vị K78. Các mức giá được áp dụng như sau:
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm ở các điểm thuận lợi nhất về giao thông và cơ sở hạ tầng, gần các trung tâm hành chính và dịch vụ quan trọng. Đây là những khu đất lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí khá thuận lợi, với các yếu tố như giao thông và cơ sở hạ tầng vẫn đảm bảo tốt. Đây là những khu đất phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, mặc dù không đạt mức ưu việt như vị trí giá cao hơn.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong đoạn đường. Các khu đất tại vị trí này có điều kiện tốt hơn so với những khu vực xa hơn nhưng chưa đạt được các lợi thế nổi bật như các vị trí giá cao hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu xây dựng và sinh sống, đặc biệt nếu cân nhắc về chi phí đầu tư.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn, với cơ sở hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn, phù hợp với các dự án xây dựng nhỏ hoặc sử dụng cho mục đích nông nghiệp.
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đồng Tiến cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các khu đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất đai. Việc phân chia giá theo từng vị trí cụ thể giúp xác định được mức chi phí hợp lý cho các dự án đầu tư, cũng như hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc sử dụng đất. Bảng giá này cũng góp phần vào việc quản lý và phát triển tài nguyên đất đai hiệu quả hơn trong xã Đồng Tiến.
Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Xã Đồng Tiến
Bảng giá đất của Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn cho đoạn đường xã Đồng Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến. Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Đồng Tiến có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần với các tiện ích công cộng như Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến, nơi tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và giao dịch.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức hợp lý. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút khỏi các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường xã Đồng Tiến, Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.