Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3002 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3003 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
3004 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3005 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3006 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
3007 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3008 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3009 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
3010 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3011 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3012 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3013 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
3014 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3015 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3016 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3017 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3018 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3019 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3020 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
3021 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3022 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3023 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3024 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
3025 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 28.880.000 1.728.000 1.520.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
3026 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
3027 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3028 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
3029 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3030 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3031 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3032 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3033 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3034 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3035 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3036 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3037 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3038 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3039 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3040 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3041 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3042 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3043 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 680.000 408.000 272.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
3044 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3045 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3046 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
3047 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3048 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3049 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
3050 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3051 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3052 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3053 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3054 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3055 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3056 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3057 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3058 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
3059 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3060 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3061 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
3062 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3063 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
3064 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
3065 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3066 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
3067 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
3068 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3069 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3070 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3071 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3072 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
3073 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3074 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3075 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3076 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3077 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3078 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3079 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3080 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3081 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3082 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3083 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3084 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3085 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3086 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3087 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3088 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3089 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3090 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3091 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
3092 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.590 1.554.000 1.036.000 518.000 - Đất SX-KD nông thôn
3093 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3094 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
3095 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3096 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3097 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3098 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3099 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3100 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

Bảng giá đất cho đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cổng chính khu A của trường đến đường rẽ đi Đền Bậm.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cổng chính khu A của trường, nơi có kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao hơn.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cổng chính khu A của trường hơn nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ các yếu tố như kết nối và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía đường rẽ đi Đền Bậm hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa đường rẽ đi Đền Bậm hoặc ít được phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường CĐ Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Liên Xã Sơn Hà - Minh Hòa, đoạn 1

Bảng giá đất của huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Đình Bơi, xã Sơn Hà đến cống ông Đang, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi về giao thông, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, huyện Hữu Lũng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Liên Xã Sơn Hà - Minh Hòa

Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa, thuộc huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cống ông Đang đến cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần cống ông Đang, nơi có kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt hơn.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa cống ông Đang hơn nhưng vẫn có lợi thế về kết nối giao thông và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ hoặc ít thuận lợi về vị trí và tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.

Bảng giá đất theo các văn bản 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đồng Tiến, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đồng Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng đoạn đường trong khu vực từ Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến đến Cổng đơn vị K78, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.

Đoạn Đường: Từ Cổng Bưu Điện Văn Hóa Xã Đồng Tiến Đến Cổng Đơn Vị K78

Bảng giá đất ở nông thôn được phân chia theo các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến đến Cổng đơn vị K78. Các mức giá được áp dụng như sau:

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm ở các điểm thuận lợi nhất về giao thông và cơ sở hạ tầng, gần các trung tâm hành chính và dịch vụ quan trọng. Đây là những khu đất lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí khá thuận lợi, với các yếu tố như giao thông và cơ sở hạ tầng vẫn đảm bảo tốt. Đây là những khu đất phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, mặc dù không đạt mức ưu việt như vị trí giá cao hơn.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong đoạn đường. Các khu đất tại vị trí này có điều kiện tốt hơn so với những khu vực xa hơn nhưng chưa đạt được các lợi thế nổi bật như các vị trí giá cao hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu xây dựng và sinh sống, đặc biệt nếu cân nhắc về chi phí đầu tư.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Các khu đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn, với cơ sở hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn, phù hợp với các dự án xây dựng nhỏ hoặc sử dụng cho mục đích nông nghiệp.

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đồng Tiến cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các khu đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất đai. Việc phân chia giá theo từng vị trí cụ thể giúp xác định được mức chi phí hợp lý cho các dự án đầu tư, cũng như hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc sử dụng đất. Bảng giá này cũng góp phần vào việc quản lý và phát triển tài nguyên đất đai hiệu quả hơn trong xã Đồng Tiến.


Bảng Giá Đất Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Xã Đồng Tiến

Bảng giá đất của Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn cho đoạn đường xã Đồng Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến. Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xã Đồng Tiến có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần với các tiện ích công cộng như Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến, nơi tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và giao dịch.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức hợp lý. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút khỏi các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường xã Đồng Tiến, Huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.