11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3002 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3003 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
3004 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3005 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3006 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
3007 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3008 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3009 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
3010 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3011 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3012 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3013 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
3014 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3015 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3016 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3017 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3018 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3019 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3020 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
3021 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3022 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3023 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3024 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
3025 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 28.880.000 1.728.000 1.520.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
3026 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL.1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
3027 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3028 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
3029 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3030 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3031 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3032 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3033 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3034 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3035 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3036 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3037 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3038 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3039 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3040 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3041 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3042 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3043 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 680.000 408.000 272.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
3044 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3045 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3046 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
3047 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3048 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3049 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
3050 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3051 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
3052 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3053 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3054 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3055 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 2.320.000 1.392.000 928.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3056 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3057 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3058 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
3059 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3060 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
3061 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
3062 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3063 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
3064 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
3065 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3066 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
3067 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc Cổng chính khu A của trường - Đường rẽ đi Đền Bậm 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
3068 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà - Cống ông Đang 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3069 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa Cống ông Đang - Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3070 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Đồng Tiến Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến - Cổng đơn vị K78 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
3071 Huyện Hữu Lũng Đường xã Đồng Tiến Ngã 3 Gốc Quýt - Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3072 Huyện Hữu Lũng Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
3073 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Bình Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m - Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3074 Huyện Hữu Lũng Đường xã Yên Thịnh Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh - Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3075 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Thắng Cổng Đền Suối Ngang - Đến cổng UBND xã Hòa Thắng 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3076 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường vào Trung đoàn 12 Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) - Đến ngã ba thôn Sầy Hạ 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
3077 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường vào Trung đoàn 12 Ngã ba thôn Sẩy Hạ - Cổng Trung đoàn 12 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3078 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Sơn Ngã ba đường 245 - Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3079 Huyện Hữu Lũng Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) Đường sắt - Ngã ba thôn Thịnh Hòa 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3080 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Yên Bình - Trường Mần non xã Yên Bình 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3081 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường xã Yên Bình Đầu cầu Ngầm - Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3082 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 90 - Đường xã Minh Sơn Giáp thị trấn Hữu Lũng - Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3083 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 95 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm suối Đình Bé 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3084 Huyện Hữu Lũng Đường ĐH 97 - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3085 Huyện Hữu Lũng Đường Bồ Các - Minh Hòa - Đường xã Minh Sơn Giáp đường Quốc lộ 1A - Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3086 Huyện Hữu Lũng Đường nội bộ Chợ mới xã Vân Nham 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3087 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3088 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3089 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3090 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3091 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
3092 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.590 1.554.000 1.036.000 518.000 - Đất SX-KD nông thôn
3093 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3094 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
3095 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3096 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3097 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3098 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3099 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3100 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...