11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
2902 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
2903 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 850.000 510.000 340.000 350.000 - Đất ở đô thị
2904 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 850.000 510.000 340.000 350.000 - Đất ở đô thị
2905 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 9.040.000 5.424.000 3.616.000 1.808.000 - Đất TM-DV đô thị
2906 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2907 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
2908 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
2909 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
2910 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
2911 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2912 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2913 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2914 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 4.480.000 2.688.000 1.792.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
2915 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
2916 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
2917 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
2918 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
2919 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
2920 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2921 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
2922 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
2923 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
2924 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
2925 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Cổng trạm phát Đài Truyền hình - Đầu cầu treo 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2926 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2927 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2928 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 680.000 408.000 272.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2929 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 680.000 408.000 272.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2930 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 7.910.000 4.746.000 3.164.000 1.582.000 - Đất SX_KD đô thị
2931 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
2932 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
2933 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ 4.410.000 2.646.000 1.764.000 882.000 - Đất SX_KD đô thị
2934 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX_KD đô thị
2935 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
2936 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX_KD đô thị
2937 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
2938 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX_KD đô thị
2939 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 3.920.000 2.352.000 1.568.000 784.000 - Đất SX_KD đô thị
2940 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
2941 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
2942 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
2943 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX_KD đô thị
2944 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX_KD đô thị
2945 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX_KD đô thị
2946 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX_KD đô thị
2947 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX_KD đô thị
2948 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX_KD đô thị
2949 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX_KD đô thị
2950 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Cổng trạm phát Đài Truyền hình - Đầu cầu treo 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
2951 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Đình Kinh Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
2952 Huyện Hữu Lũng Đường Hoàng Hoa Thám Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
2953 Huyện Hữu Lũng Đường Bế Văn Đàn Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn 595.000 357.000 238.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
2954 Huyện Hữu Lũng Đường Thụy Hùng Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An - Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 595.000 357.000 238.000 245.000 - Đất SX_KD đô thị
2955 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 242 Giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m - Đến cổng Ga Phố Vị 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2956 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 242 Cổng Ga Phố Vị - Đầu Cầu Phố Vị II 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2957 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 242 Đầu Cầu Phố Vị II - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
2958 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 242 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Đầu cầu Na Hoa 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2959 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 242 Đầu cầu Na Hoa - Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở nông thôn
2960 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 242 Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 - Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở nông thôn
2961 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 242 Xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng - Đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2962 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 242 Đầu cầu Nậm Đeng - Ngã ba đường vào trường THPT Vân Nham 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2963 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường 242 Cổng trường PTTH Vân Nham - Hết địa phận xã Đồng Tiến (đi Đèo Cà) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2964 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường QL 1A - Chân Đèo Phiếu 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2965 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 243 Đầu Cầu Gốc Sau I - Cổng trường Mầm non Yên Vượng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2966 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 243 Cổng trường Mầm non Yên Vượng - Ngã ba đường đi xã Yên Sơn giao với đường 243 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2967 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 243 Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa - Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2968 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 243 Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn - Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2969 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 243 Ngã ba chợ Yên Thịnh - Chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2970 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 243 Cầu Mò thôn Liên Hợp - Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2971 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 244 Ngã ba đường 244 giao đường 242 - Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2972 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường 244 Địa phận xã Yên Bình giáp xã Minh Tiến - Cây Xăng Tuấn Khanh 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2973 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường 244 Cây Xăng Tuấn Khanh - Đến đầu Cầu Yên Bình 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2974 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường 244 Đầu cầu Yên Bình - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2975 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường 244 Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp về phía xã Quyết Thắng 300m 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2976 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường 244 Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép I - Ngã ba đường rẽ đi Trạm bơm Kép II 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2977 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường 244 Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã Yên Bình 390m - Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở nông thôn
2978 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường 244 Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng - Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, Thái Nguyên 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2979 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường 245 Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn - Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2980 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 - Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
2981 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường ĐH 96 Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn - Cổng cây xăng Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2982 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường ĐH 96 Cổng cây xăng Tân Thành - Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2983 Huyện Hữu Lũng Đoạn 4 - Đường ĐH 96 Tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ - Cổng chính Đền Bắc Lệ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2984 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường ĐH 96 Đầu Cầu Đền Bắc Lệ - Hết đất chợ Bắc Lệ mới 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2985 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường ĐH 96 Ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao đường đi Trường THCS Tân Thành - Ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2986 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường ĐH 96 Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành - Đến cổng Trường THCS Tân Thành 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2987 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường ĐH 96 Cổng Trường THCS Tân Thành - Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2988 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A cũ Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ - Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
2989 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A cũ Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng - Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
2990 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1A Giáp thị trấn Chi Lăng - Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2991 Huyện Hữu Lũng Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc - Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2992 Huyện Hữu Lũng Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa - Đầu Cầu Ba Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2993 Huyện Hữu Lũng Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1A Cầu Ba Nàng - Ngã ba đường ĐH98 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2994 Huyện Hữu Lũng Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1A Ngã ba đường ĐH98 - Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2995 Huyện Hữu Lũng Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1A Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa - Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2996 Huyện Hữu Lũng Đoạn 8 - Đường Quốc lộ 1A Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc - Cột mốc km 92 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2997 Huyện Hữu Lũng Đoạn 9 - Đường Quốc lộ 1A Cột mốc km 92 - Đầu Cầu Lường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2998 Huyện Hữu Lũng Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham Đường 242 - Cổng Kho KV1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
2999 Huyện Hữu Lũng Đường vào Chợ Quyết Thắng Ngã ba đường 244 đ - Cổng chính Chợ Quyết Thắng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3000 Huyện Hữu Lũng Đoạn 1 - Đường Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc QL1 - Cổng chính khu A của trường 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...