11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2502 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2503 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2504 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2505 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2506 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2507 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2508 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2509 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2510 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2511 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2512 Huyện Bình Gia Xã Bình La 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2513 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2514 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2515 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2516 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2517 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2518 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2519 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2520 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2521 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2522 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2523 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2524 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2525 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2526 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2527 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
2528 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
2529 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2530 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2531 Huyện Bình Gia Xã Bình La 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2532 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2533 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2534 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2535 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2536 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2537 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2538 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2539 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2540 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2541 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2542 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2543 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2544 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2545 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2546 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2547 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2548 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2549 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2550 Huyện Bình Gia Xã Bình La Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2551 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2552 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2553 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2554 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2555 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2556 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2557 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2558 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2559 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2560 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2561 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2562 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2563 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2564 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2565 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
2566 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2567 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2568 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2569 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2570 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
2571 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2572 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2573 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2574 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2575 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2576 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2577 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Văn Thái Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2578 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2579 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2580 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2581 Huyện Bắc Sơn Đường Cách mạng tháng 8 Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2582 Huyện Bắc Sơn Đường Yên Lãng Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2583 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2584 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2585 Huyện Bắc Sơn Đường Phùng Chí Kiên Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2586 Huyện Bắc Sơn Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2587 Huyện Bắc Sơn Ngõ 50, đường 27-9 Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2588 Huyện Bắc Sơn Ngõ 64, đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2589 Huyện Bắc Sơn Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2590 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2591 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2592 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2593 Huyện Bắc Sơn Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2594 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn 1.000.000 600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
2595 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2596 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2597 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 - Thị trấn Bắc Sơn Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 950.000 570.000 380.000 - - Đất ở đô thị
2598 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh - Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) 950.000 570.000 380.000 - - Đất ở đô thị
2599 Huyện Bắc Sơn Ngõ 88, đường Lương Văn Tri Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2600 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị