STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Văn Quan | Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê | Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2102 | Huyện Văn Quan | Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê | đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2103 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2104 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2105 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Lương Năng | Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) | 144.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2106 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 336.000 | 201.600 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2107 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên | Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 172.800 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2108 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) | Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn | 176.000 | 112.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2109 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình: | Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) | 176.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2110 | Huyện Văn Quan | ĐH.59C - Đồng Giáp (đường 59C) | Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp | 144.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2111 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các | 144.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2112 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn | 144.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2113 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Tràng Các | Giáp ranh Xã An Sơn - Trường tiểu học Nà Tao | 160.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2114 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - Hết thôn Bản Thí | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2115 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc | Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2116 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2117 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy | 1.078.000 | 646.800 | 431.200 | 215.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2118 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc | Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) | 1.008.000 | 604.800 | 403.200 | 201.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2119 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc | Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam | 588.000 | 352.800 | 235.200 | 117.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2120 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). | 294.000 | 176.400 | 117.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2121 | Huyện Văn Quan | ĐH.58 - Xã Yên Phúc | Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) | 154.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2122 | Huyện Văn Quan | ĐX.499 - Xã Yên Phúc | Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy | 154.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2123 | Huyện Văn Quan | Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2124 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2125 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2126 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) | 154.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2127 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê | 154.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2128 | Huyện Văn Quan | ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 154.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2129 | Huyện Văn Quan | ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2130 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2131 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2132 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2133 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc | Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2134 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc | Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2135 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng | 735.000 | 441.000 | 294.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2136 | Huyện Văn Quan | ĐX.462B - Xã Tân Đoàn | Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2137 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 273.000 | 163.800 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2138 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - điểm tiếp giáp xã An Sơn | 140.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2139 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2140 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn | Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2141 | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan | Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2142 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) | 154.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2143 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ | Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2144 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 504.000 | 302.400 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2145 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2146 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái | Km6+00 - Km5+00 | 140.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2147 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2148 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê | Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 819.000 | 491.400 | 327.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2149 | Huyện Văn Quan | Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê | Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2150 | Huyện Văn Quan | Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê | Đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - Hết thôn Thống Nhất | 168.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2151 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2152 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng | Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng | 210.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2153 | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Lương Năng | Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) | 126.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2154 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 294.000 | 176.400 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2155 | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên | Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 151.200 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2156 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) | Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn | 154.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2157 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình | Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) | 154.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2158 | Huyện Văn Quan | ĐH.59C - Đồng Giáp (đường 59C) | Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2159 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các | 126.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2160 | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn | Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn | 126.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2161 | Huyện Văn Quan | ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) - Xã Xã Tràng Các | Giáp ranh Xã An Sơn - Trường tiểu học Nà Tao | 140.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2162 | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) - Xã An Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) - hết thôn Bản Thí | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2163 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2164 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2165 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2166 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2167 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2168 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2169 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2170 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2171 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2172 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2173 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2174 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2175 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2176 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2177 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2178 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2179 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2180 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2181 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2182 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2183 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2184 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2185 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2186 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2187 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2188 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2189 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2190 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2191 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2192 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2193 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2194 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2195 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2196 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
2197 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2198 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2199 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2200 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Văn Quan: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 233 - Xã Hòa Bình (Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị)
Bảng giá đất cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, trên đoạn đường tỉnh lộ 233 thuộc xã Hòa Bình, đã được công bố theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này bắt đầu từ Km 1+410 tại thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) đến Km 7+200 tại thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia). Dưới đây là chi tiết giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này:
Vị trí 1: 176.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 176.000 VNĐ/m². Đây là vị trí có giá trị cao nhất trong bảng giá cho đất thương mại-dịch vụ đô thị, thường nằm gần trung tâm hoặc những khu vực có hoạt động thương mại sôi động. Vị trí này rất phù hợp cho việc phát triển các cơ sở kinh doanh, cửa hàng, hoặc dịch vụ, với tiềm năng thu hút khách hàng và sinh lời cao.
Vị trí 2: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 96.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng thương mại với mức đầu tư vừa phải, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận khách hàng và nguồn thu nhập ổn định.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 80.000 VNĐ/m², thấp nhất trong các vị trí. Vị trí này thường xa trung tâm và có ít điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh hơn, nhưng vẫn có thể phát triển thành các dịch vụ nhỏ lẻ hoặc nhà kho, đặc biệt phù hợp cho những ai muốn đầu tư dài hạn với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại xã Hòa Bình, huyện Văn Quan. Tùy vào mục đích và quy mô kinh doanh, người đầu tư có thể chọn vị trí phù hợp với ngân sách và chiến lược phát triển của mình.
Bảng Giá Đất TM-DV Đô Thị Đoạn ĐH.59C, Xã Đồng Giáp, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn ĐH.59C, Xã Đồng Giáp được quy định như sau:
Vị trí 1: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 144.000 VNĐ/m², nằm từ cầu Nà Bản đến hết thôn Trung Giáp. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phù hợp với các dự án thương mại và dịch vụ đô thị có quy mô lớn hoặc cần sự hiện diện nổi bật. Vị trí này được ưu tiên do nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và dễ dàng tiếp cận các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 96.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 96.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ với quy mô vừa phải. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp muốn phát triển cơ sở kinh doanh với chi phí đầu tư hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 80.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn này. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí này vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động thương mại và dịch vụ cần ngân sách đầu tư thấp hơn. Đây có thể là cơ hội tốt cho những doanh nghiệp mới khởi nghiệp hoặc các dự án có quy mô nhỏ.
Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn ĐH.59C, Xã Đồng Giáp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp cho dự án của mình.
Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Tại ĐH.52, Xã Tràng Các, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) tại ĐH.52, đi qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, và Nà Tao, thuộc Xã Tràng Các, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này chi tiết hóa mức giá đất thương mại-dịch vụ theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã An Sơn đến Trường Tiểu học Nà Tao.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Giá đất thương mại-dịch vụ tại vị trí 1 là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đất tại vị trí này có thể nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 96.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất thương mại-dịch vụ là 96.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các khu vực gần các thôn Nà Khàn và Nà Tao. Đất ở vị trí này có thể có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không bằng vị trí 1, nhưng vẫn có khả năng hỗ trợ các hoạt động thương mại và dịch vụ với giá cả hợp lý.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Giá đất thương mại-dịch vụ tại vị trí 3 là 80.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đất ở vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các hoạt động thương mại-dịch vụ với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ tại ĐH.52, Xã Tràng Các cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc lộ 279 - Xã Bình Phúc
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 279 tại xã Bình Phúc, huyện Văn Quan, Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị đáng kể và vẫn giữ được tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh giá trị đất thấp hơn trong khu vực, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít tiềm năng phát triển hơn.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp, có thể vì vị trí xa trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 279, xã Bình Phúc. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân, nhà đầu tư và các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn Tại ĐH.52, Xã Tràng Các, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại ĐH.52, qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, và Nà Tao, thuộc Xã Tràng Các, Huyện Văn Quan, Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất SX-KD nông thôn tại các vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh xã An Sơn đến Trường Tiểu học Nà Tao.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại vị trí 1 là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích cơ sở hạ tầng và các hoạt động sản xuất-kinh doanh. Đất tại vị trí này có khả năng phát triển tốt với tiềm năng sinh lợi cao, phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất SX-KD nông thôn là 84.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các khu vực gần các thôn Nà Khàn và Nà Tao. Đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, mặc dù có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Giá đất SX-KD nông thôn tại vị trí 3 là 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đất ở vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào sản xuất và kinh doanh với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại ĐH.52, Xã Tràng Các cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển các hoạt động sản xuất và kinh doanh.